Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 09
Phú Thọ - Tháng 3/2010

(Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 07/03/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÚ THỌ


Số: 09/TB-BVTV

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                  Phú thọ, ngày 04  tháng 03  năm 2010.







THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 đến ngày 07 tháng 03  năm 2010)

Kính gửi:  Chi cục Bảo vệ thực vật                               

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 25 - 27oC, cao:  34 0C, thấp: 20 0C

- Độ ẩm trung bình:            ,cao:            ,thấp:

- Lượng mưa: Tổng số:

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:

Thời tiết trong kỳ không có mưa gây hạn trên diện rộng, đêm và sáng có sương, ngày nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 977,53/1060 ha kế hoạch         

+ Trà: xuân sớm; Giống: Xi23, DT13, Diện tích: 62 ha.

Thời gian gieo:  20/11-5/12/2009  ; Thời gian cấy 1 -5/1 ; GĐST:  đẻ nhánh rộ.

+ Trà xuân muộn: Diện tích : 915,53 ha. Thời gian gieo 25/12-5/1/2010 và 18/1-25/1.

Thời gian cấy: 15-25/1 và 2-12/2. GĐST: Bén rễ - hồi xanh - đẻ nhánh.

- Rau: Vụ đông xuân;  Diện tích: 113 ha. Trong đó họ thập tự 50 ha, rau khác gồm: hành, rau gia vị, rau muống, …GĐST: Gieo trồng - PT thân lá.-thu hoạch

- Ngô xuân: Diện tích: 187ha; GĐST: gieo – 3,5 lá.

- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST:  ngủ nghỉ.

- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:

- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 09

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

62

Bọ trĩ

14.372

166.60

0

Rầy các loại

16.262

196.00

0

Bệnh nghẹt rễ sinh lý

12.716

91.70

49.60

12.40

37.20

0

OBV

0.912

16.80

18.60

18.60

0

Lúa muộn

915

Bọ trĩ

3.992

75.60

0

Sâu đục thân

0.559

6.70

0

Rầy các loại

22.412

93.60

0

Bọ xít đen

0.40

10.00

54.267

54.267

0

OBV

3.996

75.60

290.629

81.40

209.229

0

Ngô

187

Sâu xám

0.13

4.00

0

Sâu đục thân, bắp

0.15

5.00

0

Họ thập tự

50

Sâu tơ

5.308

61.00

30.00

10.00

20.00

10.00

10.00

0

Sâu xanh

1.532

16.00

25.00

5.00

15.00

5.00

0

Bọ nhảy

9.86

166.40

25.00

10.00

15.00

20.00

20.00

0

Rệp

2.00

100.00

5.00

5.00

II/ NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên cây lúa:  Rầy các loại, sâu đục thân, phát sinh rải rác gây hại nhẹ. Ốc bươu vàng hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý tiếp tục gây hại mức độ nặng trên trà xuân sớm, giống Xi23, gây hại cục bộ nhẹ - trung bình trên trà xuân sớm.

- Trên rau (họ thập tự): Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại mức độ trung bình đến nặng. Rệp gây hại cục bộ nặng. Bệnh thối nhũn hại rải rác ở mức nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

- Tập trung chăm sóc, bón phân thúc đẻ cho lúa chiêm xuân.

- Thường xuyên kiểm tra theo dõi sâu bệnh hại, chỉ đạo phòng trừ kip thời các ổ dịch hại đến ngưỡng.

* Dự kiến thời gian tới

- Trên lúa :

          Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh gây hại trên các trà lúa mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng trên những ruộng bị hạn, ruộng dộc chua.

 Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, gây hại nhẹ rải rác. Bọ trĩ, ruồi phát sinh gây hại trên trà xuân muộn mức độ nhẹ, cục bộ hại trung bình.

- Trên rau: Sâu tơ, rệp hại gây hại mức nhẹ - trung bình, sâu xanh, bọ nhảy hại mức trung bình - nặng, bệnh thối nhũn, bệnh cháy lá vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Nam Giang

TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ

TRƯỞNG TRẠM

Dương Thư

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...