Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 02 đến ngày 16 tháng 02 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14 oC; Cao: 18oC; Thấp: 10 oC.
Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 75 %. Thấp: 65 %
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời rét ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 547,8 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,…. GĐST: Bén rễ, hồi xanh – đẻ nhánh.
- Lúa muộn: 2001,2 ha. Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7,…. GĐST: Cấy – bén rễ, hồi xanh.
- Ngô xuân: 134 ha. Giống: NK4300, NK66, NK67, NK 6654, LVN61, LVN4,…GĐST: gieo - 1,5 lá.
- Chè: 2940 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, … Sinh trưởng: Phát triển búp
- Bưởi: 1.364 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: Phát triển lộc – ra hoa.
- Keo: 12400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng... GĐST: phát triển thân lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Bén rễ, hồi xanh – đẻ nhánh.
|
Bệnh sinh lý
|
1.22
|
8.00
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.033
|
0.60
|
|
2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ, hồi xanh.
|
Bệnh sinh lý
|
1.133
|
6.60
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.23
|
2.00
|
|
3. Ngô: gieo - 1,5 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.073
|
1.20
|
|
4. Chè: phát triển búp
|
Rầy xanh
|
|
|
|
5. Bưởi: Phát triển lộc – ra hoa.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.12
|
2.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.62
|
4.60
|
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
0.26
|
2.60
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Bén rễ, hồi xanh – đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ, hồi xanh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo - 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
4. Chè: phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát triển lộc – ra hoa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 tháng 02 đến ngày 16 tháng 02 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Bén rễ, hồi xanh – đẻ nhánh.
|
3-5.6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy – bén rễ, hồi xanh.
|
4-5.2
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.8-1.2
|
2.00
|
64.70
|
64.70
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: gieo - 1,5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu xám
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Rầy xanh
|
4. Chè: phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
5. Bưởi: Phát triển lộc – ra hoa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
2-3.2
|
4.60
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
1
|
Bệnh khô lá
|
6. Keo: Phát triển thân lá
|
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý, OBV gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Lúa muộn: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô xuân: Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ. Chuột, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ, sâu vẽ bùa hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá khô cành gây hại nhẹ, sâu cuốn lá phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
- Đôn đốc việc gieo cấy đúng khung thời vụ, chăm sóc và chống rét cho cây trồng.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại phát sinh rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. OBV, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại phát sinh rải rác.
- Ngô xuân: Sâu xám phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ, sâu vẽ bùa, ssaau đục thân, đục cành, sâu nhớt phát sinh gây hại nhẹ.
- Keo: Bệnh khô lá khô cành gây hại nhẹ, sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ, mối hại gốc phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 11 tháng 02 năm 2014
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|