THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 290C; Thấp: 220C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, trưa chiều hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 360 ha; GĐST: trỗ cờ phun râu - làm hạt – chín sữa.
* Rau cải: Diện tích: 42 ha, GĐST: Cây con - Phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
1.80
|
7.00
|
|
Sâu tơ
|
0.70
|
3.00
|
|
Sâu xanh
|
0.26
|
1.00
|
|
Ngô đông
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5.21
|
24.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.495
|
3.30
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.335
|
6.70
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.21
|
24.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.495
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.335
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
1.80
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
2
|
Sâu tơ
|
0.70
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
3
|
Sâu xanh
|
0.26
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô đông
|
5.21
|
24.50
|
62
|
62
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
0.495
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.335
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô: Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Sâu đục thân (bắp), bệnh khô vằn, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy gây hại nhẹ; Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh cháy lá vk, rệp gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh khô vằn, sâu đục thân(bắp) gây hại nhẹ.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ; Sâu khoang, bệnh cháy lá vk, rệp gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 25 tháng 11 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|