CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 45 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 06 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 11 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..240C........Cao: 290C.....Thấp: 210C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ sáng & chiều tối có mưa nhỏ rải rác & sương mù nhẹ, trưa hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Trà trung …….diện tích …..giống: …Gieo …., cấy: .. GĐST: ….
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ... đông. Diện tích …857.5 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: 7 lá – kết hạt
- Rau. Vụ hè thu. Diện tích ..... 223 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
Bọ nhảy
|
0.697
|
6.00
|
N, TT
|
Sâu xanh
|
0.333
|
2.50
|
N, TT
|
Bệnh đốm vòng
|
0.333
|
2.50
|
C1
|
Sâu khoang
|
0.40
|
3.00
|
N, TT
|
Sâu tơ
|
0.567
|
5.00
|
N, TT
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 7 lá – trỗ cờ
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.75
|
3.50
|
N, TT
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.733
|
7.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0.697
|
3.80
|
C1
|
Rệp cờ
|
2.45
|
15.00
|
N, TT
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.697
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 7 lá – trỗ cờ
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.697
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.45
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 11 năm 2012)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
0.5-6
|
6.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu xanh
|
0.5-2.5
|
2.50
|
|
|
|
|
-
|
|
Cả huyện
|
3
|
Bệnh đốm vòng
|
0.5-2.5
|
2.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
4
|
Sâu khoang
|
0.5-3
|
3.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu tơ
|
0.5-5
|
5.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
6
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 7 lá – trỗ cờ
|
0.5-3.5
|
3.50
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
7
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.5-7
|
7.00
|
|
|
|
|
-
|
|
Cả huyện
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
0.3-4
|
3.80
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
9
|
Rệp cờ
|
0.5-10
|
15.00
|
30.163
|
30.163
|
|
|
+ 9.592
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên rau: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
- Trên ngô: Rệp cờ hại nhẹ. Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên rau: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy bệnh đốm vòng hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
- Trên ngô: Rệp cờ hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây rau, màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …06… tháng …11… năm 2012…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|