CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 41 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 09 tháng 10 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..270C....Cao: 300C.....Thấp: 240C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ sáng có sương mù nhẹ, trưa hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa…mùa:
+ Trà trung …….diện tích 1423,5 ha…..giống: TNƯ16, BTST, LC270, LC212, TBR36, KD18,…Gieo 15-20/2012, cấy: bắt đầu 27/6/2012. GĐST: đỏ đuôi – thu hoạch
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ... đông. Diện tích …730 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: 3 – 8 lá
- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 184.3 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
Bọ nhảy
|
0.70
|
4.00
|
N, TT
|
Rệp
|
0.817
|
6.00
|
N, TT
|
Sâu khoang
|
0.633
|
4.00
|
N, TT
|
Sâu tơ
|
0.867
|
6.00
|
N, TT
|
Sâu xanh
|
0.60
|
4.00
|
N, TT
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 3 – 8 lá
|
Bệnh huyết dụ
|
0.777
|
5.00
|
C1
|
Sâu xám
|
0.45
|
3.00
|
N, TT
|
Hồng – GĐST: KTCB
|
Bệnh đốm nâu
|
0.39
|
2.40
|
C1
|
Bệnh thán thư
|
0.36
|
2.10
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.817
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.867
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 3 – 8 lá
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.777
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: KTCB
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.39
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 đến ngày 14 tháng 10 năm 2012)
;Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Rau cải - Giống: cải các loại, bí,.... GĐST: Cây con – PTTL - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
0.5-4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Rệp
|
0.5-6
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Sâu khoang
|
0.5-4
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
4
|
Sâu tơ
|
0.5-6
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu xanh
|
0.5-4
|
4.00
|
11.591
|
11.591
|
|
|
+11.591
|
|
Cả huyện
|
6
|
Bệnh huyết dụ
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 3 – 8 lá
|
0.5-5
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
7
|
Sâu xám
|
0.5-3
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
8
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: KTCB
|
0.5-2.4
|
2.40
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
9
|
Bệnh thán thư
|
0.5-2.1
|
2.10
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên rau: Sâu xanh, rệp, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
- Trên ngô: Bệnh huyết dụ, sâu xám hại nhẹ rải rác.
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên rau: Sâu xanh, rệp, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ trên rau cải các loại, bí, đậu đỗ,...
- Trên ngô: Bệnh huyết dụ, sâu xám hại nhẹ.
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả và diệt tập trung
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …09… tháng …10… năm 2012…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|