Thông báo SB trạm Phù Ninh tuần 38
Phù Ninh - Tháng 9/2012

(Từ ngày 17/09/2012 đến ngày 23/09/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 38 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 18  tháng  09  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 09 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..300C....Cao: 350C.....Thấp: 240C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rào rải rác, trưa nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa…mùa:

+ Trà sớm: Diện tích …608 ha….giống: NƯ838, Dưu 130, BC15, KD15,….Gieo 5-10/6/2012, cấy: bắt đầu 17/6/2012. GĐST: Đỏ đuôi – thu hoạch

+ Trà trung …….diện tích  1423,5 ha…..giống: TNƯ16, BTST, LC270, LC212, TBR36, KD18,…Gieo 15-20/2012, cấy: bắt đầu 27/6/2012. GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

           - Ngô. Vụ... đông. Diện tích …502 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu trồng từ 12/09/2012. GĐST: trồng – 3 lá

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 220 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

          - Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả - thu hoạch


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 11/9

Đêm 12/9

Đêm 13/9

Đêm 14/9

Đêm 15/9

Đêm 16/9

Đêm

Bướm SĐT 2 chấm

137

163

138

43

238

Bướm SĐT 5 vạch

786

648

278

123

864

Bướm SĐT cú mèo

4

474

4

Rầy xanh ĐĐ

15

38

Bướm CLN

2

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

GĐST: Đỏ đuôi – thu hoạch

Bệnh khô vằn

4.30

15.80

C3

Rầy các loại

94.40

480.00

N, TT

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

Sâu cuốn lá nhỏ

7.80

30.00

T5

Sâu đục thân

1.377

7.20

T4

Bệnh bạc lá

8.183

52.60

C3, 5

Bệnh khô vằn

5.57

33.50

C3

Rầy các loại

452.30

3048.00

N, TT

Bọ xít dài

0.06

0.20

N, TT

Châu chấu

0.317

3.00

N, TT

Thiên địch

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: Trồng – 3 lá

Sâu xám

0.60

3.20

Chè – GĐST: KTCB - KD

Bọ xít muỗi

0.52

3.10

Rầy xanh

0.63

2.80

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

GĐST: Đỏ đuôi - thu hoạch

4.30

15.80

Rầy các loại

94.40

480.00

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

32

0

0

0

11

15

6

7.80

30.00

Sâu đục thân

1.377

7.20

Bệnh bạc lá

8.183

52.60

Bệnh khô vằn

5.57

33.50

Rầy các loại

452.30

3048.00

Thiên địch

Sâu xám

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: Trồng – 3 lá

0.60

3.20

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB - KD

0.52

3.10

Rầy xanh

0.63

2.80

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng..09.. năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

GĐST: Đỏ đuôi - thu hoạch

15.80

121.60

121.60

-

Vĩnh Phú, An Đạo,…

2

Rầy các loại

480.00

-

Vĩnh Phú, An Đạo,…

3

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi

8 - 30

30.00

476.056

476.056

+

Phú Lộc,Bảo Thanh,Trung Giáp, Tiên Phú ….

4

Sâu đục thân

3 -9

7.20

142.35

142.35

+

Phú Lộc,Bảo Thanh,Trung Giáp, Tiên Phú ….

5

Bệnh bạc lá

13 - 38

52.60

252.03

226.36

25.67

+ 128.243

151.684

An Đạo, TTPhong Châu ….

6

Bệnh khô vằn

8 - 28

33.50

268.365

268.365

- 31.919

Phú Lộc,Bảo Thanh,Trung Giáp, Tiên Phú, An Đạo ….

7

Rầy các loại

70 - 400

3048.00

359.375

310.37

49.006

+

74.675

Tiên Phú, An Đạo, TTPC,…

8

Sâu xám

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: Trồng – 3 lá

3.20

25.10

25.10

+

Cả huyện

9

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB - KD

+

Tiên Phú

10

Rầy xanh

+

Tiên Phú

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa trung: Rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ đến nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ. Bọ xít dài, châu chấu, chuột hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ đến trung bình.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa trung: Rầy các loại, bệnh bạc lá hại nhẹ đến nặng. Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít dài, châu chấu, chuột hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ đến trung bình.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ rải rác

* Đề nghị:   

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây chè để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả và diệt tập trung


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …18… tháng …09… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...