CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 50 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 16 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 12 đến ngày 19 tháng 12 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 190C; Cao: 250C; Thấp: 130C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời có mưa, đêm và sáng sớm trời rét đậm. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Mạ Chiêm xuân; Diện tích: 12 ha; Giống: nếp, hom ngoi, X21, Xi23; GĐST: 1 - 3 lá.
- Đậu tương: Vụ: Đông; Diện tích: 140,2 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: Quả.
- Ngô đông: Diện tích: 1100 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: phun râu - bắp.
- Rau: Vụ: Thu đông; Diện tích: 217,3 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Cây sắn; Diện tích: 587,2 ha. GĐST: Thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1100
|
Bệnh khô vằn
|
5.533
|
15.00
|
24.444
|
24.444
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
Rệp cờ
|
3.867
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.78
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Mạ
|
5.2
|
Rầy các loại
|
3.033
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ trĩ
|
1.46
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Rau cải
|
217.3
|
Bọ nhảy
|
6.40
|
32.00
|
12.782
|
12.782
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Sâu tơ
|
2.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
4.167
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Đậu tương
|
140.2
|
Ruồi đục thân
|
0.90
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
3.367
|
10.00
|
1.549
|
1.549
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên mạ Chiêm xuân: Rầy các loại, bọ trĩ hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên đậu tương đông: Sâu đục quả, ruồi đục thân hại nhẹ. Ngoài ra chuột, sâu cuốn lá hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rệp cờ, chuột, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ hại nhẹ. Ngoài ra sâu khoang, sâu xanh, rệp, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ Chiêm xuân: Rầy các loại, bọ trĩ, chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên đậu tương đông: Sâu đục quả, chuột, sâu cuốn lá, dòi đục thân, bệnh sương mai, bệnh rỉ sắt hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp hại nhẹ. Chuột, rệp cờ, sâu cắn lá, chấu chấu, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ Chiêm xuân, cây ngô đông, cây rau, cây đâu tương, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|