Thông báo SB tháng 10, DBSB tháng 11 và BPPT
Phù Ninh - Tháng 11/2010

(Từ ngày 01/11/2010 đến ngày 30/11/2010)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


              Số: 36 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


           Phù Ninh, ngày  05 tháng 11  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 10

DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 11/2010

I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 10/2010:

1. Thời tiết: Đầu tháng trời nắng nóng, rải rác có mưa nhỏ. Giữa và cuối tháng do ảnh hưởng của không khí lạnh, ngày trời nắng nhẹ, đêm nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường. Nhiệt độ trung bình 21 - 230C, cao 26 - 280C, thấp 16 - 18oC. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng:

- Đậu tương: 4 lá - phân cành.

- Rau: Phát triển thân lá - thu hoạch.

- Ngô đông: 5 lá - 9 lá. Ngô trồng đất bãi trỗ cờ - phun râu.

- Chè kinh doanh: Thu hái búp.

- Cây lâm nghiệp: Làm đất, đóng bầu, gieo hạt giống, cấy cây con ở vườn ươm.

3. Tình hình sâu bệnh:

a, Trên cây đậu tương: Sâu cuốn lá, giòi đục thân, bệnh lở cổ rễ hại nhẹ. Tổng diện tích nhiễm là 13,385 ha; diện tích phòng trừ là 8,088 ha. Ngoài ra chuột, bệnh sương mai gây hại rải rác.

b, Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh hại nhẹ đến trung bình trên rau cải, bắp cải, xu hào. Sâu khoang, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ.  Tổng diện tích nhiễm là 10,208 ha.

c, Trên ngô đông: Rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, sâu ăn lá, châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh huyết dụ, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ rải rác. Tổng diện tích nhiễm là 80 ha.

d, Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, đốm xám hại nhẹ rải rác.

e, Trên cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, rệp muội hại nhẹ trên cây bưởi. Nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn, vải.

g, Trên cây lâm nghiệp: Mối gốc, sâu ăn lá hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 11/2010:

1. Trên mạ chiêm, xuân sớm:

- Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở các ruộng mạ ven gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo.

- Đề phòng và chống rét, sương muối, bệnh sinh lý phát triển và gây hại.

Ngoài ra: Cào cào, châu chấu, rầy các loại gây hại cục bộ.

2. Trên ngô:

- Rệp cờ: Gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

* Ngoài ra: Chuột, sâu đục thân, châu chấu, sâu ăn lá, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.

3. Trên rau:

- Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn hại bắp cải, rau cải, su hào mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Rệp muội phát sinh gây hại mạnh trong điều kiện thời tiết khô hanh.

- Bệnh sương mai, sâu đục quả hại nhẹ đến trung bình trên cây cà chua.

4. Trên cây đậu tương:

- Sâu cuốn lá: Hại mạnh trên đậu tương giai đoạn phân cành - quả non, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Sâu đục quả, giòi đục thân, sâu khoang, bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung bình.

5. Trên chè: Các đối tư­ợng rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ.

6. Cây ăn quả: Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, sâu đục thân cành, nhện đỏ, rệp sáp, bệnh loét hại cục bộ trên bưởi Đoan Hùng. Bệnh thán thư, bệnh sương mai, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn, vải.

7. Cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành, sâu ăn lá, mối gốc hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên cây keo, bạch đàn. Kiến, mối, bọ hung, sâu xám, sâu ăn lá, bệnh phấn trắng, héo rũ, ... hại cây con ở vườn ươm.

III/ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ :

1. Trên mạ chiêm, xuân sớm: Gieo mạ đúng khung lịch đã hướng dẫn, chăm sóc, chống rét và sương muối cho mạ, hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Phòng trừ chuột hại thường xuyên bằng biện pháp thủ công, quây rào ni lon, ... diệt trừ các ổ cào cào, châu chấu gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.

2. Cây ngô: Chăm sóc ngô đúng kỹ thuật, phòng trừ rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân nơi có mật độ cao bằng các thuốc đặc hiệu. Tích cực diệt trừ chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Cây rau: Chăm sóc rau theo đúng quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh v­ượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

4. Trên cây đậu tương: Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại và phòng trừ kịp thời.

- Sâu cuốn lá: Khi mật độ trên 30 con/m2 sử dụng các loại thuốc hoá học Regent 800WG, Finico 800 WG …Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Sâu đục quả: Sử dụng các loại thuốc hoá học Kuraba 1.8EC, 3.6EC, Tungatin 3.6EC, Cyperkill 25EC  khi có 50% số hoa lần 1 đậu quả và khi đậu có quả nhỏ.

- Giòi đục thân: Khi tỷ lệ cây hại trên 10%, sử dung các loại thuốc hoá học như: Regent 800 WG, Soka 25 EC, ... Phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh sương mai: Phun phòng bằng các loại thuốc trừ nấm nội hấp mạnh như Aliette 80WP, Ridomil 68 WP. Thời điểm phun tốt nhất là vào thời kỳ cây có 4 - 5 lá kép đến trước khi ra hoa.

5. Cây chè: Hái tận thu búp, phòng trừ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ nơi có mật độ cao bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định  cho chè.

6. Cây ăn quả: Phun phòng trừ bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa trên bưởi; sâu ăn lá trên hồng; bệnh thán thư, bệnh sương mai, nhện lông nhung trên nhãn, vải bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì.

7. Cây lâm nghiệp: Theo dõi chặt chẽ diễn biến sâu bệnh, chú trọng bệnh héo ngọn, khô cành trên rừng trồng từ 1 - 3 tuổi, phát hiện kịp thời, cắt bỏ những cành, cây bị bệnh, đồng thời phun phòng trừ diện tích chớm bị nhiễm bệnh bằng các thuốc: Binhconil 75WP, Cavil 60WP hoặc các thuốc thuộc nhóm hoạt chất Chlorothalonil. Xử lý luống gieo và đất đóng bầu bằng các thuốc trừ nấm, kiến, mối, ... để đảm bảo tỷ lệ nảy mầm cao. Chú ý chống rét và sương muối cho cây con ở vườn ươm.

Nơi nhận:

- TTHU, HĐND &UBND Huyện;

- Chi cục BVTV Phú Thọ;

- Phòng NN&PTNT, TC-KH, TK;

- Trạm KN, Đài TT;

- Hội ND, PN, CCB, Đoàn TN;

- Các xã, thị trấn;

- Lưu

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...