CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 47 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 26 tháng 11 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 11 đến ngày 28 tháng 11năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 210C; Cao: 270C; Thấp: 160C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm và sáng sớm trời rét đậm, ngày trời có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Đậu tương: Vụ: Đông; Diện tích: 140,2 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: Quả.
- Ngô đông: Diện tích: 1100 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ - phun râu - bắp.
- Rau: Vụ: Thu đông; Diện tích: 214,3 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Cây sắn; Diện tích: 587,2 ha. GĐST: Thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1100
|
Bệnh khô vằn
|
6.367
|
25.00
|
60.282
|
49.718
|
10.565
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
Rệp cờ
|
3.30
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5.867
|
15.00
|
49.718
|
49.718
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Rau cải
|
217.3
|
Bọ nhảy
|
6.00
|
20.00
|
15.31
|
15.31
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Sâu khoang
|
1.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
4.30
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.583
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
2.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
|
|
Rệp
|
6.567
|
15.00
|
18.273
|
18.273
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Đậu tương
|
140.2
|
Chuột
|
0.583
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
1.55
|
5.00
|
2.157
|
2.157
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên đậu tương đông: Sâu đục quả hại nhẹ. Chuột, ruồi đục thân, sâu cuốn lá hại rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, chuột, sâu đục thân, bắp hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên đậu tương đông: Sâu đục quả hại nhẹ đến trung bình. Chuột, sâu cuốn lá, dòi đục thân, bệnh sương mai hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình. Chuột, rệp cờ, sâu cắn lá, chấu chấu, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ Chiêm xuân, cây ngô đông, cây rau, cây đâu tương, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|