CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 47 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 22 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 320C; Thấp: 210C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng, đêm và sáng sớm trời lạnh có sương mù nhẹ, không mưa . Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Ngô đông; Diện tích: 960 ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: xoáy nõn – chín sữa
- Rau: Diện tích: 221 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Khoai tây: Diện tích: 4,5 ha; Giống: Diamant; GĐST: Cây con – phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
960
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.90
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.067
|
23.00
|
75.429
|
48.00
|
27.429
|
|
27.429
|
27.429
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.267
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
1.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.683
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
221
|
Bệnh đốm vòng
|
0.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
2.133
|
15.00
|
15.703
|
15.703
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
2.20
|
17.00
|
15.703
|
15.703
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.35
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
1.467
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
948.3
|
Bệnh đốm nâu
|
0.45
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
0.45
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.60
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.65
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
4.5
|
Rệp
|
0.80
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ dến trung bình. Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá nhỏ, chuột hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, sâu cắn lá hại rải rác.
- Trên rau: Rệp, bọ nhảy hại nhẹ. Bệnh đốm vòng, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ hại rải rác trên rau cải các loại.
- Trên cây khoai tây: Rệp, sâu xanh hại nhẹ rải rác
- Trên chè: Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ.
- Trên cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh, rệp, sâu xanh hại nhẹ
- Trên chè: Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|