CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 46 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 11 đến ngày 20 tháng 11 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 320C; Thấp: 210C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng, sương mù nhẹ; đêm không mưa . Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Ngô đông; Diện tích: 960 ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: 9lá – chín sữa
- Rau: Diện tích: 221 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Khoai tây: Diện tích: 4,5 ha; Giống: Diamant; GĐST: Cây con
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
960
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.683
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.53
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
1.05
|
15.50
|
27.429
|
27.429
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.45
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
221
|
Bọ nhảy
|
0.533
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
1.30
|
15.50
|
18.417
|
18.417
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.717
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.70
|
5.00
|
17.68
|
17.68
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
948.3
|
Bọ cánh tơ
|
0.25
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.35
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn hại rải rác.
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ trên rau cải các loại.
- Trên cây khoai tây: Bệnh thối củ hại nhẹ rải rác
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp, rệp cờ, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy hại nhẹ
- Trên cây khoai tây: Bệnh thối củ, bệnh sương mai, bệnh héo xanh hại nhẹ
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|