CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 39 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 28 tháng 09 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/9/201 tháng 09 đến ngày 02 tháng 10 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 330C; Thấp: 210C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa trà 1: Diện tích: 742 ha; Giống: TNƯ 16, N.ưu 838, LC 270, BTST, VQ 14, KD18,… Thời gian gieo: 10 - 15/6/2011; Thời gian cấy: 23/6 - 3/7/2011. GĐST: Chín - Thu hoạch
- Lúa trà 2: Diện tích: 1445,9 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, VL20, TNƯ 16, TNƯ 9, D.ưu 130, VQ 14, KD 18, nếp; Thời gian gieo: 20 - 30/6; Thời gian cấy: 5-20/7 ; GĐST: Đỏ đuôi - Chín
- Ngô Thu đông; Diện tích: 411,3 ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: 7lá - trỗ cờ - phun râu
- Rau: Vụ: hè thu; Diện tích: 153,5 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
1445.9
|
Rầy các loại
|
31.60
|
256.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.26
|
24.20
|
73.543
|
36.318
|
37.226
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.438
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.835
|
12.50
|
37.226
|
37.226
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa:
Lúa trà 1: Đang thu hoạch
Lúa trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc VK hại nhẹ. . Rầy các loại, bọ xít dài, châu chấu, chuột hại nhẹ.
- Trên rau: Rệp, sâu khoang, sâu tơ hại nhẹ trên rau cải các loại.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa:
Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan, phát triển & gây hại nhẹ, mức độ hại trung bình đến nặng trên các ruộng bón nhiều đạm,...
Rầy các loại, bọ xít dài, chuột, châu chấu, bệnh bạc lá, đốm sọc VK hại nhẹ
- Trên rau: Rệp, sâu khoang, sâu xám, sâu tơ hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|