CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 35 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 30 tháng 08 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 08 đến ngày 04 tháng 09 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 350C; Thấp: 230C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, trời nắng nóng, ngày & đêm có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa trà 1: Diện tích: 742 ha; Giống: TNƯ 16, N.ưu 838, LC 270, BTST, VQ 14, KD18,… Thời gian gieo: 10 - 15/6/2011; Thời gian cấy: 23/6 - 3/7/2011. GĐST: Làm đòng – Trỗ
- Lúa trà 2: Diện tích: 1423,9 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, VL20, TNƯ 16, TNƯ 9, D.ưu 130, VQ 14, KD 18, nếp; Thời gian gieo: 20 - 30/6; Thời gian cấy: 5-20/7 ; GĐST: Đứng cái – Làm đòng
- Ngô Thu đông; Diện tích: 402,3 ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: 3 lá - 9 lá – trỗ cờ
- Rau: Vụ: hè thu; Diện tích: 153,5 ha; Giống: Dền, đậu đỗ, muống, mùng tơi, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
742
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
22.54
|
53.30
|
698.717
|
343.175
|
281.342
|
74.20
|
|
|
|
151
|
20
|
15
|
29
|
38
|
45
|
4
|
3,4,5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
15.005
|
45.00
|
460.658
|
296.80
|
89.658
|
74.20
|
312.258
|
163.858
|
148.40
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3,5
|
|
|
Rầy các loại
|
86.64
|
280.00
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
11
|
19
|
25
|
44
|
28
|
0
|
3,5,TT
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
9.655
|
93.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
1423.9
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.667
|
35.00
|
1077.627
|
667.77
|
409.856
|
|
|
|
|
144
|
17
|
16
|
38
|
40
|
32
|
1
|
3,4,5
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
8.193
|
25.90
|
938.819
|
612.247
|
326.572
|
|
326.572
|
326.572
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1,3,5
|
|
|
Rầy các loại
|
32.887
|
146.70
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
60
|
71
|
77
|
86
|
66
|
0
|
4,5,TT
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa trà 1: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến nặng. Rầy nâu hại nhẹ, xuất hiện nhiều ổ trứng rầy. Sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ ổ 26,7% (An Đạo, Hạ Giáp, Tiên Du), trứng sâu đục thân xuất hiện rải rác. Sâu cuốn lá lớn, rầy trắng đầu đỏ, châu chấu, bọ xít dài hại nhẹ. Chuột hại rải rác. Bệnh bạc lá xuất hiện hại rải rác. Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ trên những chân ruộng chua, lầy thụt.
- Trên lúa trà 2: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân, châu chấu, bọ xít dài hại nhẹ. Trứng rầy xuất hiện rải rác. Chuột hại rải rác.
- Trên hồng Gia Thanh: Bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến nặng
Sâu đục thân: Sâu non tiếp tục nở trong thời gian tới & gây héo đòng, bạc bông trên trà lúa sớm ở mức độ trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng ở diện tích lúa trỗ sớm
Trứng rầy tiếp tục nở, tích lũy & gia tăng mật độ gây hại cục bộ ổ hẹp & chuyển lứa gây hại trên diện rộng vào nửa đầu tháng 9
Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan, phát triển & gây hại mạnh trên các ruộng bón nhiều đạm,...
Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, chuột, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên hồng Gia Thanh: Bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
*Đối với Sâu cuốn lá nhỏ: Đối với những ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2 phải phòng trừ, sử dụng các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì. Thời gian phòng trừ 20-26/9 (trà 2).
*Đối với Sâu đục thân: Đối với những ruộng có mật độ ổ trứng cao trên 0,5 ổ/m2 phải phòng trừ, sử dụng các loại thuốc : Prevathon 35 WG (WDG), Tasodan 600EC, Patox 95SP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
*Rầy các loại: Chỉ phun thuốc trên các ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Penalty 40WP, Sectox 10WP, Conphai 700WG, Actara 25WP, Midan 10WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì. Thời gian phòng trừ 15-20/9
*Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|