Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 37
Phù Ninh - Tháng 9/2011

(Từ ngày 12/09/2011 đến ngày 18/09/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 37 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù Ninh,  ngày 13  tháng 09 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 09 đến ngày 18 tháng 09 năm 2011)

Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ

                                                       - Phòng NN&PTNT huyện

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 340C; Thấp: 220C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa trà 1: Diện tích: 742 ha; Giống: TNƯ 16, N.ưu 838, LC 270, BTST, VQ 14,  KD18,… Thời gian gieo: 10 - 15/6/2011; Thời gian cấy: 23/6 - 3/7/2011. GĐST:   Chắc xanh - Đỏ đuôi

- Lúa trà 2: Diện tích: 1445,9 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, VL20, TNƯ 16, TNƯ 9, D.ưu 130, VQ 14, KD 18, nếp;  Thời gian gieo: 20 - 30/6; Thời gian cấy: 5-20/7 ; GĐST: Trỗ – Chắc xanh

- Ngô Thu đông; Diện tích: 411,3  ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: 5 lá - trỗ cờ - phun râu

- Rau: Vụ: hè thu; Diện tích: 153,5 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH. 

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.


          II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

742

Sâu cuốn lá nhỏ

0

Bệnh khô vằn

6.345

42.30

160.205

128.164

32.041

0

1,3,5

Rầy các loại

101.00

640.00

0

TT

Sâu đục thân

0.973

6.25

128.164

64.082

64.082

0

Lúa trung

1445.9

Bệnh khô vằn

5.045

31.70

320.833

241.574

79.259

70.649

70.649

0

1,3,5

Rầy các loại

37.503

360.00

0

TT

Rầy các loại (trứng)

0

Sâu đục thân

0.388

2.50

70.649

70.649

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

 - Trên lúa mùa: Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Rầy nâu, châu chấu, bọ xít dài, chuột hại nhẹ. Bệnh bạc lá, đốm sọc VK hại cục bộ ổ; diện tích nhiễm 1ha, tỷ lệ hại 3-5% (An Đạo, Tiên Du, Trị Quận, Thị trấn PC).

- Trên rau: Rệp, sâu khoang hại nhẹ trên rau cải các loại.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa:

 Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình ở nhũng diện tích lúa trỗ muộn trên trà lúa trung

Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan, phát triển & gây hại mạnh, mức độ hại trung bình đến nặng trên các ruộng bón nhiều đạm,...

         Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại cục bộ ổ nặng. Chuột, châu chấu, sâu cuốn lá, bọ xít dài gây hại rải rác.

- Trên rau: Rệp, sâu khoang, sâu xám, sâu tơ hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

       Trần Thị Quỳnh Nga

                               Trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...