Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 31
Phù Ninh - Tháng 8/2011

(Từ ngày 01/08/2011 đến ngày 07/08/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 31 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


          Phù Ninh,  ngày 03  tháng 08 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 08 đến ngày 07 tháng 08 năm 2011)

Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ

                                                       - Phòng NN&PTNT huyện

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 310C; Cao: 360C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, chiều & đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa trà 1: Diện tích: 742 ha; Giống: TNƯ 16, N.ưu 838, LC 270, BTST, VQ 14,  KD18,… Thời gian gieo: 10 - 15/6/2011; Thời gian cấy: 23/6 - 3/7/2011. GĐST: Đẻ nhánh – Đứng cái

- Lúa trà 2: Diện tích: 1342,3 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, VL20, TNƯ 16, TNƯ 9, D.ưu 130, VQ 14, KD 18, nếp;  Thời gian gieo: 20 - 30/6; Thời gian cấy: 5-20/7 ; GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô hè thu; Diện tích: 98  ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: Gieo - 5 lá.

- Rau: Vụ: hè thu; Diện tích: 162,5 ha; Giống: Dền, đậu đỗ,  muống, mùng tơi, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH. 

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.


          II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

742

Sâu cuốn lá nhỏ

54.40

380

602.953

268.741

192.047

142.165

334.212

334.212

187

 57

 43

39 

 28

 11

1,2,3

Rầy các loại

18.80

100

75

 16

 25

29 

2,3

Rầy các loại (trứng)

137.60

1344.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.197

3.0

0

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

3.067

40.0

0

Châu chấu

0.133

1.00

0

Lúa trung

1342.3

Sâu cuốn lá nhỏ

14.667

48.00

200.473

200.473

71

20 

19 

11 

 6

2,3,4

Rầy các loại

7.2

48.00

0

2,3

Châu chấu

0.147

1.00

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa trà 1: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng. Rầy nâu hại nhẹ, xuất hiện nhiều ổ trứng rầy. Sâu đục thân xuất hiện rải rác. Sâu cuốn lá lớn, rầy trắng đầu đỏ, châu chấu, bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ ổ 17,6% ( Tiên Du). Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ trên những chân ruộng chua, lầy thụt.

 - Trên lúa trà 2: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, sâu đục thân, châu chấu, bọ trĩ hại nhẹ.

- Trên hồng Gia Thanh: Bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa: Sâu non sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng, có thể gây trắng lá nếu không phòng trừ. Châu chấu, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.

- Trên hồng Gia Thanh: Bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

*Đối với Sâu cuốn lá nhỏ: Đối với những ruộng có mật độ sâu non trên 50 con/m2 (1 khóm có 1 con trở lên thì phải phòng trừ, sử dụng các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG; Oncol 25 WP hỗn hợp với Silsau 4.5 EC, Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC, ...   pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

       Trần Thị Quỳnh Nga

                               Trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...