CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 28 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 13 tháng 07 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 07 đến ngày 24 tháng 07 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 340C; Thấp: 220C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, đêm có mưa. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa trà 1: Diện tích: 742 ha; Giống: TNƯ 16, N.ưu 838, LC 270, BTST, VQ 14, KD18,… Thời gian gieo: 10 - 15/6/2011; Thời gian cấy: 23/6 - 3/7/2011. GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa trà 2: Diện tích: 958 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, VL20, TNƯ 16, TNƯ 9, D.ưu 130, VQ 14, KD 18, nếp; Thời gian gieo: 20 - 30/6; Thời gian cấy: 5/7- ; GĐST: Cấy - hồi xanh.
- Ngô hè thu; Diện tích: 10 ha; Giống: LVN4, LVN99, NK4300, C919, NK 66, LVN 10; GĐST: Gieo - 2 lá.
- Rau: Vụ: hè thu; Diện tích: 152,5 ha; Giống: Dền, đậu đỗ, muống, mùng tơi, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
958
|
Ốc bươu vàng
|
0.183
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.40
|
32.00
|
11.683
|
11.683
|
|
|
|
|
|
76
|
39
|
17
|
8
|
7
|
5
|
0
|
1,2
|
|
|
Châu chấu
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Lúa sớm
|
742
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
16.80
|
80.00
|
189.865
|
126.576
|
63.288
|
|
|
|
|
536
|
44
|
79
|
126
|
118
|
106
|
63
|
3,4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
4.533
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa trà 1: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng mật độ 106 - 186 con/m2 (Hạ Giáp, Tiên Du). Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, rầy trắng đầu đỏ, ốc bươu vàng, bọ trĩ hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ trên những chân ruộng chua, lầy thụt.
- Trên lúa trà 2: Sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, ốc bươu vàng, rầy các loại, bọ trĩ, sâu đục thân hại nhẹ.
- Trên hồng Gia Thanh: Bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Ốc bươu vàng, châu chấu, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, rầy trắng đầu đỏ, bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên hồng Gia Thanh: Bệnh đốm lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
*Đối với Sâu cuốn lá nhỏ: Đối với những ruộng có mật độ sâu non trên 50 con/m2 (1 khóm có 1 con trở lên thì phải phòng trừ, sử dụng các loại thuốc Regent 800WG,Tango 800WG,Rambo 800 WG; Rigell 50 SC, 800 WG; Finico 800 WG; Oncol 25 WP; Actamec 40 EC,... phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|