Thông báo SB kỳ Trạm Phù Ninh tuần 23
Phù Ninh - Tháng 6/2011

(Từ ngày 06/06/2011 đến ngày 12/06/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 23 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


             Phù ninh,  ngày 09 tháng 06 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 06 đến ngày 12 tháng 06 năm 2011)

Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ

                                                       - Phòng NN&PTNT huyện

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 290C; Cao: 330C; Thấp: 200C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm và sáng sớm trời mát kèm theo có mưa, ngày  trời nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Chín - thu hoạch.

- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2379,1 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ14, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi - chín.

- Ngô xuân; Diện tích: 600,5 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: chín sáp - chín. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.

- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 220 ha; Giống: Dền, đậu đỗ, bí, muống, mùng tơi, ...; GĐST: Cây con - PTTL - TH. 

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.


          II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2379.1

Bệnh khô vằn

3.90

35.00

135.949

67.974

67.974

0

3,5

Rầy các loại

1.333

30.00

0

Bệnh bạc lá

0.183

3.00

0

1,3

Lúa sớm

126

Bệnh khô vằn

2.65

30.00

9.00

4.50

4.50

0

3,5

Rầy các loại

2.25

25.00

0


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng trên 40%. Bệnh bạc lá  hại nhẹ rải rác, cục bộ ổ nặng trên 20%. Sâu đục thân, bọ xít dài, chuột hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

 - Trên lúa xuân sớm: Thu hoạch.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ. Thu hoạch.

- Trên ngô xuân: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn lá hại nhẹ.

- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Bệnh khô vằn: Những ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Validacin 5 SL, Anvil 5SC, Cavil 50 SC, Lervil 5 SC, Vilusa,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc VK: Khi ruộng chớm bị bệnh dùng các thuốc Starner 20WP, Sansai 20 WP, PN-Balacide 32 WP, Xanthomix 20 WP,…phun phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

       Trần Thị Quỳnh Nga

                               Trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...