CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 31/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 06 tháng 08 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 08 đến ngày 08 tháng 08 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 360C; Thấp: 240C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng có mưa vừa đến mưa to kèm theo. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ mùa: 2072,3 ha; Trong đó:
+ Lúa: Mùa sớm; Diện tích: 1505 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, Thực hưng 6, Thiên nguyên ưu 16, 9, KD, Q5, nếp,...; GĐST: Đứng cái - làm đòng.
+ Lúa: Mùa trung; Diện tích: 567,3 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, Thực hưng 6, Thiên nguyên ưu 16, 9, KD, Q5, nếp,...; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
- Ngô hè; Diện tích: 200,7 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ.
- Rau: Vụ: hè; Diện tích: 150 ha; Giống: Muống, dền, đay, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu tương: Vụ hè; Diện tích: 166,5 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: ra hoa - quả non.
- Cây sắn; Diện tích: 587,2 ha.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1505
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
56.667
|
250.00
|
1078.583
|
141.094
|
589.458
|
348.031
|
937.49
|
937.49
|
|
113
|
38
|
32
|
25
|
15
|
3
|
0
|
1,2
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.663
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
48.333
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.03
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.007
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
2.70
|
15.00
|
417.01
|
279.052
|
68.979
|
68.979
|
137.958
|
137.958
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Châu chấu
|
4.167
|
10.00
|
150.50
|
150.50
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Chuột
|
2.167
|
10.00
|
172.448
|
150.50
|
21.948
|
|
21.948
|
21.948
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.667
|
10.00
|
68.979
|
68.979
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Lúa trung
|
567.3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
14.333
|
30.00
|
44.993
|
44.993
|
|
|
|
|
|
46
|
0
|
0
|
5
|
8
|
21
|
12
|
5,N
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
2.05
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
1.533
|
3.00
|
11.737
|
11.737
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Chuột
|
1.60
|
5.00
|
25.431
|
25.431
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
166.5
|
Sâu cuốn lá
|
8.333
|
25.00
|
35.954
|
26.302
|
9.652
|
|
9.652
|
9.652
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,3,4
|
|
|
Sâu đục quả
|
2.50
|
10.00
|
16.65
|
16.65
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa sớm:. Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài, chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Châu chấu, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ. Trưởng thành sâu đục thân hai chấm ra và đẻ trứng.
- Trên lúa mùa trung: Chuột, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, rầy các loại, châu chấu hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục quả hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng có thể gây trắng lá nhiều diện tích nếu không được phòng trừ. Bọ xít dài, chuột, châu chấu, ốc bươu vàng, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá đẻ trứng và nở gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bọ xít dài, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sâu đục quả hại trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ trên 20 con/m2 sử dụng các loại thuốc Regent 800WG; Rambo 800 WG; Rigell 50 SC, 800 WG; Finico 800 WG; Oncol 25 WP; Actamec 40 EC,... phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì. Đối với những ruộng có mật độ sâu non cao trên 100 con/m2, ruộng có mật độ châu chấu và bọ xít dài cao thì cần phải phối trộn một trong các loại thuốc Regent 800WG; Rambo 800 WG; Rigell 50 SC, 800 WG; Finico 800 WG với thuốc Bestox 5 EC hoặc Silsau 1.8 EC, 5 EC để tăng hiệu lực phòng trừ.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|