CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 26 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 01 tháng 07 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 06 đến ngày 04 tháng 07 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 330C; Cao: 380C; Thấp: 250C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, kèm theo mưa vừa đến mưa to. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ mùa: 1035 ha; Trong đó:
+Mạ: Mùa; Diện tích: 20 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, Thực hưng, Thiên nguyên ưu 16, 9, KD, Q5,...; GĐST: Gieo - 1 - 3,5lá.
+ Lúa: Mùa sớm; Diện tích: 1015 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, Thực hưng, Thiên nguyên ưu 16, 9, KD, Q5,...; GĐST: Gieo - cấy - hồi xanh.
- Ngô hè; Diện tích: 144 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Gieo - 2,5 lá.
- Rau: Vụ: hè; Diện tích: 50,5 ha; Giống: Muống, dền, đay, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu tương: Vụ hè; Diện tích: 63 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: Gieo
- Cây sắn; Diện tích: 587,2 ha.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1015
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.667
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
Châu chấu
|
0.883
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
n,tt
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.65
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
n,tt
|
|
|
Rầy các loại
|
2.067
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
tt
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
20
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
3
|
8
|
14
|
6
|
2
|
0
|
2,3
|
|
|
Rầy các loại
|
1.467
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
tt
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Ngoài ra Chuột, sâu cuốn lá lớn, châu chấu hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại , bệnh sinh lý, châu chấu, ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên mạ mùa: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy các loại, chuột hại nhẹ.
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh sinh lý, châu chấu, ốc bươu vàng hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Bón phân thúc đẻ sớm cho lúa tạo điều kiện cho lúa sinh trưởng tốt, đẻ nhánh khoẻ, đẻ tập trung. Cần đảm bảo cân đối đạm, lân, kaly.
- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ mùa, rau màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phó trạm trưởng
Cao Văn Tài
|