Thông báo SB kỳ Trạm Phù Ninh tuần 29
Phù Ninh - Tháng 7/2010

(Từ ngày 19/07/2010 đến ngày 25/07/2010)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


Số: 29/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 23 tháng 07 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 07 đến ngày 23 tháng 07 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 300C; Cao: 360C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng nóng, giữa và cuối kỳ có mưa kèm theo. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ mùa: 2065 ha; Trong đó:

+ Lúa: Mùa sớm; Diện tích: 1505 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, Thực hưng 6, Thiên nguyên ưu 16, 9, KD, Q5, nếp,...; GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.

+ Lúa: Mùa trung; Diện tích: 560 ha; Giống: Nhị ưu 838, số 7, Thực hưng 6, Thiên nguyên ưu 16, 9, KD, Q5, nếp,...; GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô hè; Diện tích: 185 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Gieo - 6 lá.

- Rau: Vụ: hè; Diện tích: 107 ha; Giống: Muống, dền, đay, mồng tơi, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH. 

- Đậu tương: Vụ hè; Diện tích: 159,5 ha; Giống: DT84, DT96, DT2000; GĐST: ra hoa - quả non.

- Cây sắn; Diện tích: 587,2 ha.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.


          II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1505

Sâu cuốn lá nhỏ

6.667

24.00

103

2

7

9

12

47

26

5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.037

0.30

0

Rầy các loại

3.20

16.00

0

3,4

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.833

5.00

0

Lúa trung

560

Sâu cuốn lá nhỏ

6.667

24.00

38

2

6

7

11

12

0

4,5

Sâu đục thân

0.343

3.50

0

Rầy các loại

2.133

24.00

0

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

2.233

10.00

11.586

11.586

0

Đậu tương

159.5

Chuột

0

Sâu cuốn lá

2.767

10.00

0

5,N


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa sớm:. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác. Ngoài ra Chuột, sâu cuốn lá lớn, bọ trĩ, châu chấu, ốc bươu vàng, sâu đục thân hai chấm hại rải rác.

- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, cuốn lá lớn, sâu đục thân hai chấm, rầy các loại hại rải rác.

 - Trên đậu tương sâu cuốn lá hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, châu chấu, ốc bươu vàng, chuột, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý hại nhẹ.

 - Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột  hại nhẹ.

- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa sớm, mùa trung, rau màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

         Trần Thị Quỳnh Nga

                                Phó  trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...