Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 22
Phù Ninh - Tháng 5/2012

(Từ ngày 28/05/2012 đến ngày 03/06/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 22 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 29  tháng  05  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/5 đến ngày 03 tháng 06 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..320C....Cao: 370C.....Thấp: 230C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm & sáng có mưa rào rải rác, ngày trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa ....xuân.

+ Trà sớm: Diện tích …250 ha….giống: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ 10 - 20/11/2011. GĐST: Chín – thu hoạch

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Diện  tích 2290.7 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130, LC212, KD18, BC15,… Gieo 25/01 - 10/02/2012. Cấy: 09 – 25/02/2012. GĐST: Đỏ đuôi – thu hoạch

- Ngô. Vụ... xuân diện tích 588,7 ha. Giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012. Chín – thu hoạch

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 169.9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 19/5

Đêm 20/5

Đêm 21/5

Đêm 22/5

Đêm 23/5

Đêm   24/5

Đêm   25/5

 Bướm SĐT 5 vạch

3

7

4

11

9

 Bướm SĐT cú mèo

2

1

2

Rầy xanh ĐĐ

3

2

Bướm SĐT 2 chấm

4

1

1

Rầy nâu

7

13

Rầy nâu nhỏ

7

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn: lúa lai: TNU9, DU130,…; lúa thuần: KD18, BC15, Nếp97,... – GĐST: Đỏ đuôi – thu hoạch 

Rầy các loại

2.66

15.70

T4, 5

Rầy các loại (trứng)

19.867

240.00

Bệnh khô vằn

6.633

64.00

C1, 3

 Kiến 3 khoang

0.1

2

N, TT

Nhện

0.1

2

N, TT

Chè – GĐST: KTCB - KD

Bọ cánh tơ

0.30

2.00

Bọ xít muỗi

0.60

4.00

Rầy xanh

1.10

6.00

Hồng – GĐST: Tạo quả

Bệnh đốm nâu

0.39

2.40

Bệnh thán thư

0.37

2.20

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...