CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 06 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày07 tháng 02 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 02 đến ngày 12 tháng 02 năm 2012)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 170C; Cao: 220C; Thấp: 120C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ đêm và sáng sớm trời rét, mưa nhỏ rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Mạ xuân: Diện tích: 10,7 ha; Giống: KD18, Nếp 97, BC15, NƯ 838, NƯ số 7,….; GĐST: Gieo – 2,5 lá.
- Lúa sớm: 360 ha. Các giống chủ yếu: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ từ 10 - 20/11/2011.
- Lúa trung: 560 ha. Các giống chủ yếu: Nhi ưu 838, Nhị ưu số 7, Thiên nguyên ưu 9, D.ưu 130 Gieo mạ từ 05 - 10/01/2012.
- Ngô: Cây ngô xuân: 500 ha, gồm các giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01/2012
- Rau: Diện tích: 215 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Khoai tây: Thu hoạch
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
500
|
Sâu xám
|
0.233
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
215
|
Bệnh đốm vòng
|
1.75
|
15.00
|
21.50
|
21.50
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.50
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.65
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
0.50
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.55
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
360
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.70
|
5.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
10.7
|
Bệnh sinh lý
|
0.333
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.60
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên lúa Chiêm: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên ngô: sâu xám hại rải rác
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, bọ nhảy, rệp hại nhẹ. Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ hại rải rác trên rau cải các loại.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên lúa Chiêm: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, lúa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|