CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 05 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày31 tháng 02 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 01 đến ngày 05 tháng 02 năm 2012)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 150C; Cao: 190C; Thấp: 90C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ đêm và sáng sớm trời rét, mưa nhỏ rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Mạ xuân: Diện tích: 6,6 ha; Giống: KD18, Nếp 97, BC15, NƯ 838, NƯ số 7,….; GĐST: Gieo – 2 lá.
- Lúa chiêm: 300 ha. Các giống chủ yếu: Hom ngoi, nếp địa phương, X21, Xi23. Gieo mạ từ 10 - 20/11/2011.
- Ngô: Cây ngô xuân: 500 ha, gồm các giống LVN4, NK 4300, LVN 61. Gieo từ 20/01
- Rau: Diện tích: 205,5 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Khoai tây: Diện tích: 4 ha; Giống: Diamant; GĐST: phát triển củ
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Rau cải
|
205.5
|
Bệnh đốm vòng
|
1.21
|
15.00
|
18.495
|
18.495
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.57
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.405
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
0.425
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.41
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.45
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
300
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.42
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
6.6
|
Bệnh sinh lý
|
0.265
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.67
|
6.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
958.3
|
Bệnh đốm nâu
|
0.68
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.38
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.38
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai tây
|
4
|
Rệp
|
0.42
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên lúa Chiêm: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên ngô: sâu xám hại rải rác
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, rệp, bọ nhảy hại nhẹ. Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ hại rải rác trên rau cải các loại.
- Trên cây khoai tây: Rệp hại nhẹ rải rác
- Trên chè: Bệnh đốm nâu, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ. Ngoài ra chuột, bọ trĩ hại rải rác.
- Trên lúa Chiêm: Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ
- Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ.
- Trên cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh, rệp hại nhẹ
- Trên chè: Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, lúa, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|