Thông báo SB kỳ 35
Phù Ninh - Tháng 8/2013

(Từ ngày 26/08/2013 đến ngày 01/09/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 35/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 27  tháng  8  năm 2013

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26/8  đến ngày 01 tháng 9 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27.0C....Cao: 320C.....Thấp: 230C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa…mùa:

+ Lúa mùa sớm: Diện tích: 752 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, GS9, BTST, KD 18,…..GĐST: trỗ

+ Lúa mùa trung: Diện tích 1100.5 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, NU89, BTST, TNU16, LC270, KD 18, … GĐST: Phân hoá đòng - trỗ

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

- Ngô. Vụ hè...  diện tích 233 ha. Giống NK 4300, LVN 61. Gieo từ 05/6/2012. GĐST: Kết hạt - chín

- Rau. Vụ hè. Diện tích 180 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: trỗ

Rầy các loại

65.788

387.00

N, TT

Chuột

2.18

34.80

Sâu cuốn lá nhỏ

2.475

24.00

T2, 3

Bệnh khô vằn

12.954

62.50

C3,5

Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Phân hoá đòng - trỗ

Rầy các loại

112.256

672.00

N, TT

Chuột

2.939

15.80

Bệnh khô vằn

13.393

77.60

C3, 5

Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt - chín

Sâu đục thân, bắp

1.50

10.00

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: trỗ

102

13

27

17

12

33

65.788

387.00

Chuột

2.18

34.80

Bệnh khô vằn

12.954

62.50

Rầy các loại

Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18..GĐST: Phân hoá đòng

112.256

672.00

Chuột

2.939

15.80

Bệnh khô vằn

13.393

77.60

Sâu đục thân, bắp

Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt

1.50

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 26/8 đến ngày 01 tháng 9 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Phân hoá đòng - trỗ

60-190

387.00

Cả huyện

2

Chuột

5-10

34.80

173.575

104.287

69.288

+ 52.775

Cả huyện

3

Sâu cuốn lá nhỏ

12-24

24.00

231.748

231.748

+ 231.748

33.107

Cả huyện

4

Bệnh khô vằn

8-20

62.50

327.995

212.593

115.401

- 59.305

330.36

Cả huyện

5

Rầy các loại

Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Phân hoá đòng

50-200

672.00

Cả huyện

6

Chuột

5-10

15.80

355.927

243.399

112.529

- 19.64

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

10-25

77.60

561.156

486.798

74.358

- 443.944

364.85

Cả huyện

8

Sâu đục thân, bắp

Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt

5-10

10.00

16.643

16.643

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

Trên cả 2 trà lúa: Chuột & bệnh KV gây hại nhẹ đến nặng. Sâu cuốn lá trên trà sớm hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ . Sâu đục thân, bọ xít dài, châu chấu hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên cả 2 trà lúa: Chuột & bệnh KV gây hại nhẹ đến nặng. Sâu cuốn lá trên trà sớm hại nhẹ đến nặng. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình . Sâu đục thân hại nhẹ. Bọ xít dài, châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:                                                                                                                                    

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …27… tháng …8… năm 2013…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...