Thông báo THSB tuần 34
Phù Ninh - Tháng 8/2013

(Từ ngày 19/08/2013 đến ngày 25/08/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 34/TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 20  tháng  8  năm 2013

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19  đến ngày 25 tháng 8 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 27.0C....Cao: 320C.....Thấp: 230C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa…mùa:

+ Lúa mùa sớm: Diện tích: 752 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, GS9, BTST, KD 18,…..GĐST: trỗ

+ Lúa mùa trung: Diện tích 1100.5 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, NU89, BTST, TNU16, LC270, KD 18, … GĐST: Phân hoá đòng - trỗ

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

- Ngô. Vụ hè...  diện tích 233 ha. Giống NK 4300, LVN 61. Gieo từ 05/6/2012. GĐST: Kết hạt - chín

- Rau. Vụ hè. Diện tích 180 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

12/8

Đêm

13/8

Đêm

14/8

Đêm

15/8

Đêm

16/8

Đêm

17/8

Đêm

18/8

Bướm SĐT 2 chấm

1

2

1

1

Bướm SĐT 5 vạch

2

4

2

3

2

3

1

Bướm SCLN

3

1

2

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: trỗ

Bệnh đốm sọc VK

1.513

26.50

C3,5

Bệnh bạc lá

0.62

10.70

C1,3

Rầy các loại

46.375

352.00

Chuột

4.44

21.40

Sâu cuốn lá nhỏ

4.675

24.00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

2.175

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

14.35

72.00

Sâu đục thân (trứng)

0.055

0.30

Bệnh khô vằn

7.048

32.60

C1,3

Bọ xít dài

0.615

4.00

N,TT

Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Phân hoá đòng - trỗ

Bệnh đốm sọc VK

3.665

30.10

C3,5

Rầy các loại

25.025

231.00

Chuột

4.923

28.50

Sâu cuốn lá nhỏ

5.775

21.00

T1,2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.413

5.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

5.075

28.00

Sâu đục thân (trứng)

0.005

0.10

Bệnh khô vằn

5.035

25.70

C1,3

Bọ xít dài

0.598

3.00

N,TT

Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt - chín

Sâu đục thân, bắp

2.00

10.00

       C1

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18-GĐST: trỗ

1.513

26.50

Bệnh bạc lá

0.62

10.70

Chuột

4.44

21.40

Sâu đục thân (trứng)

0.005

0.10

Bệnh khô vằn

5.035

25.70

Bọ xít dài

0.598

3.00

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18..GĐST: Phân hoá đòng – trỗ

3.665

30.10

Chuột

4.923

28.50

Sâu đục thân (trứng)

0.005

0.10

Bệnh khô vằn

5.035

25.70

Bọ xít dài

0.598

3.00

Sâu đục thân, bắp

Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt - chín

2.00

10.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 8 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: trỗ

0-19

26.50

73.337

73.337

+ 73.337

24.446

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..

2

Bệnh bạc lá

0-11

10.70

24.446

24.446

+ 24.446

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..

3

Chuột

0-21

21.40

498.928

406.266

92.661

+ 388.961

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..

4

Sâu cuốn lá nhỏ

7-28

24.00

139.458

139.458

+ 139.458

51.918

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Bình Bộ

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7-28

72.00

275.889

230.489

45.399

+ 275.889

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Bình Bộ

6

Sâu đục thân (trứng)

0.1-0.3

0.30

147.373

147.373

+ 73.389

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Bình Bộ

7

Bệnh khô vằn

5-15

32.60

169.724

169.724

+ 169.724

67.051

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Bình Bộ

8

Bọ xít dài

0-4

4.00

100.81

100.81

+ 100.81

Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..,..

9

Bệnh đốm sọc VK

Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Phân hoá đòng- trỗ

0-28

30.10

201.96

201.96

507.923

Tử Đà, Gia Thanh, Bình Bộ

10

Chuột

0-10

28.50

653.447

513.960

139.477

TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…

11

Sâu cuốn lá nhỏ

0-21

21.00

259.202

259.202

TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…

12

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0-21

28.00

197.526

197.526

TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…

13

Bệnh khô vằn

5-20

25.70

188.657

188.657

41.118

TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…

14

Bọ xít dài

0.3-3

3.00

80.623

80.623

TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…

15

Sâu đục thân, bắp

Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt - chín

5-10

10.00

6.657

6.657

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

Trên cả 2 trà lúa: Chuột gây hại nhẹ đến nặng. Bệnh đốm sọc VK, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, bọ xít dài hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ rải rác. Châu chấu hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

Trên cả 2 trà lúa: Bệnh đốm sọc VK, chuột, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến nặng. Bệnh bạc lá, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ. Châu chấu hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:                                                                                                          

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …20… tháng …8… năm 2013…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...