CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 32/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 6 tháng 8 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 8 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29.0C....Cao: 340C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa…mùa:
+ Lúa mùa sớm: Diện tích: 752 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, GS9, BTST, KD 18,…..GĐST: Phân hoá đòng
+ Lúa mùa trung: Diện tích 1100.5 ha, giống: Nhị ưư 838, Nhị ưu số 7, NU89, BTST, TNU16, LC270, KD 18, … GĐST: Đứng cái
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ hè... diện tích 233 ha. Giống NK 4300, LVN 61. Gieo từ 05/6/2012. GĐST: Kết hạt
- Rau. Vụ hè. Diện tích 180 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm
27/7
|
Đêm
28/7
|
Đêm
29/7
|
Đêm
30/7
|
Đêm
31/7
|
Đêm
1/8
|
Đêm
2/8
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
10
|
4
|
|
6
|
8
|
3
|
8
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
40
|
37
|
|
13
|
13
|
8
|
13
|
Bướm SCLN
|
11
|
6
|
|
2
|
3
|
2
|
3
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Phân hoá đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.12
|
26.00
|
T3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.02
|
0.30
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.579
|
12.00
|
|
Sâu đục thân
|
1.746
|
8.20
|
T3
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.152
|
3.00
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.14
|
3.00
|
|
Rầy các loại
|
7.018
|
166.00
|
T2,3
|
Chuột
|
2.259
|
18.20
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.346
|
10.20
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.684
|
38.50
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
1.426
|
15.70
|
C1
|
Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Đứng cái
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.627
|
26.00
|
T3
|
Sâu đục thân
|
0.733
|
5.40
|
T3
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.025
|
0.20
|
|
Chuột
|
2.837
|
22.40
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
6.23
|
100.00
|
C3,5
|
Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.556
|
11.50
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.579
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.746
|
8.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.152
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.259
|
18.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.346
|
10.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.684
|
38.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.426
|
15.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18..GĐST: Đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.627
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.025
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.837
|
22.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.23
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.556
|
11.50
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 8 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Đứng cái
|
12-26
|
26.00
|
164.622
|
164.622
|
|
|
+ 43.022
|
67.556
|
Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0.1-0.2
|
12.00
|
120.166
|
120.166
|
|
|
+ 59.866
|
|
Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..
|
3
|
Sâu đục thân
|
2-10
|
8.20
|
280.007
|
215.231
|
64.776
|
|
+ 158.407
|
33.939
|
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.1-0.2
|
3.00
|
67.879
|
33.939
|
33.939
|
|
- 53.721
|
|
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.1-0.2
|
3.00
|
187.674
|
153.745
|
33.939
|
|
+ 5.274
|
|
|
6
|
Chuột
|
2-20
|
18.20
|
210.786
|
84.899
|
84.899
|
|
+ 210.786
|
|
Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..
|
7
|
Bệnh bạc lá
|
3-17
|
10.20
|
18.667
|
18.667
|
|
|
+ 18.667
|
|
Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Bình Bộ
|
8
|
Bệnh đốm sọc VK
|
5-40
|
38.50
|
99.556
|
99.556
|
|
|
+ 99.556
|
62.222
|
Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Bình Bộ
|
9
|
Bệnh khô vằn
|
2-9
|
15.70
|
73.203
|
73.203
|
|
|
+ 73.203
|
|
Hạ giáp, Tiên Du, An Đạo, Vĩnh Phú,..,..
|
10
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung-Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7,BTST, KD18…GĐST: Đứng cái
|
12-26
|
26.00
|
312.776
|
312.776
|
|
|
+ 3.221
|
110.737
|
TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…
|
11
|
Sâu đục thân
|
2-5
|
5.40
|
202.153
|
202.153
|
|
|
+ 82.398
|
34.367
|
TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…
|
12
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.1-0.2
|
0.20
|
124.102
|
124.102
|
|
|
+ 76.652
|
|
TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…
|
13
|
Chuột
|
5-20
|
22.40
|
465.173
|
390.826
|
74.347
|
|
+ 347.678
|
|
TTPC, Tử Đà, Phú Lộc. Trung Giáp,…
|
14
|
Bệnh đốm sọc VK
|
5-40
|
100.00
|
206.201
|
103.101
|
103.10
|
|
+ 206.201
|
412.401
|
Tử Đà, Tiên Du
|
15
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô-Giống: NK 4300, LVN 61. GĐST: kết hạt
|
|
11.50
|
5.426
|
5.426
|
|
|
+ 5.426
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Chuột hại nhẹ đến nặng, SĐT (trứng) nhiễm nặng. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đốm sọc VK hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ. Trưởng thành SĐT ra rộ, trưởng thành SCL ra rải rác. Rầy các loại, bọ xít dài, châu chấu hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh đốm sọc VK, chuột gây hại nặng. Sâu đục thân, sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. SĐT (trứng ) nhiễm nhẹ. Bọ xít dài, châu chấu, rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu đục thân, bệnh đốm sọc VK, chuột, sâu cuốn lá, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn hại nhẹ đến nặng. Rầy các loại hại nhẹ.Bọ xít dài, châu chấu hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu đục thân, bắp hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa mùa, cây màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …6… tháng …8… năm 2013…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|