CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 14/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú thọ, ngày 08 tháng 04 năm 2010.
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 03 đến ngày 07 tháng 04 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 22 - 25oC, cao: 30 0C, thấp: 20 0C
- Độ ẩm trung bình: ,cao: ,thấp:
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết trong kỳ ấm, có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ chiêm xuân. Diện tích: 1006/1060 ha kế hoạch
+ Trà: xuân sớm; Giống: Xi23, DT13, Diện tích: 62 ha.
Thời gian gieo: 20/11-5/12/2009; Thời gian cấy 1 - 5/1; GĐST: l àm đ òng.
+ Trà xuân muộn: Diện tích : 944 ha. Thời gian gieo 25/12-5/1/2010 và 18/1-25/1.
Thời gian cấy: 15-25/1 và 2-12/2. GĐST: đứng cái - l àm đ òng
- Rau: Vụ đông xuân; Diện tích: 113 ha. Trong đó họ thập tự 30 ha, rau khác gồm: Su h ào, c ải bắp, cải canh, súp lơ… Rau khác gồm: hành, rau gia vị, rau muống, …GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch
- Ngô xuân: Diện tích: 187 ha; GĐST: 7 - 12 lá.
- Cây đậu tương: Diện tích 57,62 ha; TGST: Gieo đến 4 – 6,7 lá.
- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Nẩy mầm..
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:
- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 13
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
62
|
Sâu đục thân
|
0.839
|
9.20
|
17.80
|
12,1
|
5,7
|
|
|
|
|
20
|
|
|
3
|
5
|
12
|
|
4,5
|
|
|
Rầy các loại
|
15,9
|
120.
|
|
|
|
|
2,5
|
|
|
50
|
4
|
7
|
23
|
10
|
6
|
|
3,4
|
|
|
Bệnh khô vằn
Bệnh đạo ôn
|
3,4
0.352
|
23,6
5,7
|
5,3
6.2
|
3,3
6,20
|
2
|
|
2
|
|
|
20
|
18
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,3,
c1
|
|
|
Chuột
|
0.124
|
6.20
|
6.20
|
6.20
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
944
|
Bọ trĩ
|
82.008
|
780.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.132
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
0
|
1
|
4
|
2
|
0
|
0
|
3,4
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.514
|
5,2.00
|
75.9
|
75,9
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Bệnh khô vằn
Bệnh đạo ôn
|
4,7
0.377
|
69,5
3.00
|
86,6
|
34
|
26,6
|
18
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
3,5,7
c1
|
|
|
Chuột
|
0.12
|
6.00
|
78,9
|
50,8
|
28,1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
187
|
Sâu cắn lá
|
0.36
|
5.00
|
56.10
|
37.40
|
18.70
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.912
|
12.45
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
30
|
Sâu tơ
|
1.44
|
33.00
|
9.00
|
6.00
|
3.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
10.00
|
9.00
|
6.00
|
3.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3.12
|
41.00
|
15.00
|
3.00
|
9.00
|
3.00
|
9.00
|
9.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
26.4
|
Sâu cuốn lá
|
1.72
|
32.80
|
11,4
|
6,1
|
3
|
2,3
|
7,5
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh lở cổ rễ
Sâu đục thân
|
0,45
0.078
|
6,7
5.60
|
2,5
5,7
|
2
5,7
|
0,5
|
|
2
3
|
|
|
0
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên cây lúa: Bệnh khô vằn phát sinh, lây lan nhanh, gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng Rầy phát sinh rải rác trên trà sớm. Ruồi, trĩ gây hại trên diện rộng mức độ hại nhẹ. Sâu đục thân phát sinh rải rác gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Chuột phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Ngô: Sâu cắn lá gây hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Đậu tương: Sâu cuốn lá phát sinh trên diện rộng, gây hại nhe - trung bình cục bộ nặng, đục thân, bệnh lở cổ rễ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau (họ thập tự): Sâu tơ, sâu xanh, gây hại mức độ nhẹ - trung bình. Bọ nhảy gây hại ở mức nhẹ - trung bình cục bộ nặng. Bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Tập trung chăm sóc lúa chiêm xuân, bón phân đúng kỹ thuật, bảo đảm đủ nước thường xuyên.
- Tăng cường kiểm tra theo dõi sâu bệnh hại, chỉ đạo phòng trừ kịp thời các ổ dịch hại đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa :
Rầy phát sinh gây hại nhẹ trên các trà lúa. Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại trên trà xuân muộn mức độ nhẹ, cục bộ hại trung bình.
Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh gây hại trên những ruộng khô hạn, ruộng dộc chua, mức độ hại nhe - trung bình.
Bệnh đạo ôn: Có khả năng phát sinh gây hại trên các trà lúa. Điều kiện thời tiết ấm, thiếu nắng, ẩm độ cao bệnh phát triển gây hại nặng cục bộ.
Bệnh khô vằn phát sinh, lây lan trên diện rộng. Mức độ hại trung bình đến nặng, cục bộ rất nặng trên những ruộng hạn, bón phân muộn, ruộng bón nhiều đạm mất cân đối.
Ngoài ra chuột tiếp tục phát tán trên đồng ruộng, gây hại ở mức nhẹ đến trung bình.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá tiếp tục gây hại ở mức trung bình, cục bộ nặng. Sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra chú ý bệnh sương mai, bệnh lở cổ rễ haị rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Trên rau: Sâu tơ hại gây hại mức nhẹ - trung bình, sâu xanh, bọ nhảy hại mức trung bình - nặng, bệnh thối nhũn, bệnh cháy lá vi khuẩn tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|