CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 52/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 25 tháng 12 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 12 đến ngày 30 tháng 12 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18-200C; Cao: 21-220C Thấp: 13-150C
Nhận xét khác: Trong tuần ngày trời nắng, đêm và sáng có nhiều sương, trời rét.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông:Diện tích: 933 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: Làm hạt – chín sáp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: làm hạt – chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
7,1
|
23,9
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
3,6
|
13,3
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3,9
|
16,0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: làm hạt – chín sáp
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông:
Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.
GĐST: làm hạt – chín sáp
|
6,5-12,3
|
23,9
|
123,1
|
123,1
|
|
|
+123,1
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận,
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
5,0-8,9
|
13,3
|
15,7
|
15,7
|
|
|
+15,7
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
8-12
|
16,0
|
30,6
|
30,6
|
|
|
+30,6
|
|
TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây Ngô:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.
+ Sâu đục bắp, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ.
Ngoài ra: chuột gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây Ngô
Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để có biện pháp xử lý kịp thời các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ đến trung bình; sâu đục bắp gây hại nhẹ;chuột gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 25 tháng 12 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|