Thông báo sâu bệnh tuần 2 - Thanh Thủy
Thanh Thủy - Tháng 1/2013

(Từ ngày 07/01/2013 đến ngày 13/01/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ

Số: 02/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thanh Thuỷ, ngày 08  tháng 1  năm 2013

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07  tháng 1  đến ngày 13  tháng 01 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 11-130C; Cao: 150C  Thấp: 8-90C

Nhận xét khác: Trong tuần trời do ảnh hưởng của các đợt không khí lạnh tăng cường trời rét đậm kéo dài, đêm và sáng có nhiều sương. Ảnh hưởng tới sự sinh trưởng của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông:Diện tích: 933 ha, Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888…, GĐST: chín – thu hoạch.

* Mạ xuân: Diện tích: 17 ha; GĐST: Mới gieo – 2 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông:

Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.

GĐST: làm hạt – chín sáp

Bệnh khô vằn

5,1

13,3

Sâu đục thân, bắp

2,,1

7,50

Mạ xuân

Giống: N.ưu số 7, N.ư 838,….

GĐST: Mới gieo – 1 lá

Bệnh sinh lý

1,40

8,00

Rầy các loại

5,70

15,00

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ngô đông:

Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.

GĐST: làm hạt – chín sáp

Sâu đục thân, bắp

Bệnh khô vằn

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích

phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông:

Giống: NK4300, LVN4, LVN10, C919, CP888.

GĐST: làm hạt – chín sáp

7,5-9,8

13,3

37,2

37,2

+37,2

TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận,

2

Sâu đục thân, bắp

4,2-6,5

7,50

TT. Thanh Thủy, xuân Lộc, Đồng Luận

1

Bệnh sinh lý

Mạ xuân

Giống: N.ưu số 7, N.ư 838,….

GĐST: Mới gieo - 2 lá

1,40

8,00

Đồng Luận

2

Rầy các loại

5,70

15,00

Đồng Luận

Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên cây Ngô:

          + Bệnh khô vằn, sâu đục bắp gây hại nhẹ.

          Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ, chuột  gây hại cục bộ.

* Trên cây mạ: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Rầy các loại gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây Ngô

Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

* Trên mạ xuân: Gieo đúng khung lịch thời vụ, bón lót phân chuồng và phân lân đầy đủ, áp dụng  biện pháp gieo có che phủ nilon để chống rét cho mạ.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên Ngô: bệnh khô vằn, sâu đục bắp hại nhẹ ;chuột gây hại cục bộ.

* Trên mạ xuân: bệnh sinh lý gây nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên mạ mới gieo. Rầy các loại gây hại rải rác.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hồng

Ngày 08  tháng 01  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...