Thông báo sâu bệnh tuần 47
Việt Trì - Tháng 11/2016

(Từ ngày 21/11/2016 đến ngày 27/11/2016)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 220C; cao 250C, thấp 170C

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 90%, Thấp: 75%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, đôi lúc có mưa nhỏ rải rác, trưa chiều trời nắng; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Diện tích: 190ha; GĐST: Chín sữa- chín sáp.

* Rau xanh các loại: Diện tích 160 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Rau cải (PT thân lá)

Bệnh sương mai

0,8

5

Bệnh thối nhũn VK

0,3

3,3

Sâu khoang

0,2

3

Sâu tơ

3.7

20

Sâu xanh

0,4

3

Ngô đông (Chín sữa- chín sáp)

Rệp cờ

0,9

10

Sâu đục thân, bắp

1,2

6,6


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

 Rau cải

(PT thân lá)

0,8

5

Bệnh thối nhũn VK

0,3

3,3

Sâu khoang

0,2

3

Sâu tơ

3,7

20

Sâu xanh

0,4

3

Rệp cờ

Ngô đông

(Chín sữa – chín sáp)

0,9

10

Sâu đục thân, bắp

1,2

6,6

V.               DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau cải (PT thân lá)

0,8

5

12,8

12,8

+12,8

Bạch hạc, tân đức, Sông Lô…..

2

Sâu tơ

3,7

20

12,8

12,8

+8,8

Bạch hạc, tân đức, Sông Lô…..

3

Sâu xanh

0,4

3

6,4

6,4

-1,6

Tân đức, Bạch Hạc, Sông Lô…..


VI. NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ nhiễm nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, gỉ sắt xuất hiện rải rác.

- Trên rau: Sâu tơ, sâu khoang, sâu xanh, bệnh sương mai, thối nhũn vi khuẩn nhiễm nhẹ.

- Trên mạ xuân sớm: Chuột hại cục bộ

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn, bệnh gỉ sắt hại nhẹ đến trung bình. Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình trên rau cải, bắp cải, su hào.

- Trên mạ xuân sớm: Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

 - Trên cây ngô đông: Phun trừ các ổ sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ,… bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký sử dụng trên cây ngô. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Trên rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh sương mai, … đến ngưỡng phòng trừ  bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau.

- Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ, hạn chế bệnh sinh lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp../.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...