Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Việt Trì - Tháng 10/2016

(Từ ngày 24/10/2016 đến ngày 30/10/2016)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 290C; cao 320C, thấp 230C

Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp: 54%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có sương, ngày trời nắng, đôi lúc có mưa nhỏ, trời mát; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Diện tích: 190ha; GĐST: 7 - 9 lá.

* Rau xanh các loại: Diện tích 100 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Rau cải

100

Bệnh đốm vòng

0

Bọ nhảy

3.833

20.00

11.071

11.071

0

Sâu khoang

2.133

13.00

10.357

5.714

4.643

5.714

5.714

0

Sâu tơ

0.80

12.00

3.571

3.571

3.571

3.571

0

Sâu xanh

1.733

8.00

30.00

20.00

10.00

4.643

4.643

0

Ngô

190

Bệnh đốm lá nhỏ

2.115

12.80

0

Sâu cắn lá

0.40

2.00

0

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Rau cải (PT thân lá)

Bọ nhảy

3,8

20

Sâu khoang

2,1

13

Sâu tơ

0,8

12

Sâu xanh

1,7

8

Ngô đông (7-9 lá)

Bệnh đốm lá nhỏ

2,1

12,8

Sâu cắn lá

0,4

2


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

 Rau cải

(PT thân lá)

3,8

20

Sâu khoang

2,1

13

Sâu tơ

0,8

12

Sâu xanh

1,7

8

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

(7-9 lá)

2,1

12,8

Sâu cắn lá

0,4

2

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải (PT thân lá)

3,8

20

11

11

Tân Đức, Bạch Hạc, Sông Lô

2

Sâu khoang

2,1

13

10,3

5,7

4,6

5,7

Tân Đức, Bạch Hạc, Sông Lô

3

Sâu tơ

0,8

12

3,5

3,5

3,5

Tân Đức, Bạch Hạc, Sông Lô

4

Sâu xanh

1,7

8

30

20

10

4,6

Tân Đức, Bạch Hạc, Sông Lô


VI, NHẬN XÉT

Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu cắn lá xuất hiện hại nhẹ rải rác.

Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ . Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang hại nhẹ đến trung bình.

VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

           Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu ăn lá, sâu xám hại nhẹ rải rác; Bệnh huyết dụ hại cục bộ trên những diện tích ngô trũng nước; Bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ,

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - trung bình, bệnh sương mai gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, su hào.

VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

       - Trên cây ngô đông: Phun trừ các ổ sâu xám, sâu đục thân, sâu ăn lá,… bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký sử dụng trên cây ngô, Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,

- Trên rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng trừ  bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau./.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...