I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 290C; cao 320C, thấp 230C
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 74%, Thấp:
54%
Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác:
Trong tuần, đêm và sáng có sương, ngày trời nắng, đôi lúc có mưa nhỏ, trời mát;
Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 190ha; GĐST: 7 - 9 lá.
* Rau xanh các loại: Diện tích 100 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II, TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Rau cải
|
100
|
Bệnh đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
3.833
|
20.00
|
11.071
|
11.071
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
2.133
|
13.00
|
10.357
|
5.714
|
4.643
|
|
5.714
|
5.714
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.80
|
12.00
|
3.571
|
3.571
|
|
|
3.571
|
3.571
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
1.733
|
8.00
|
30.00
|
20.00
|
10.00
|
|
4.643
|
4.643
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
190
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.115
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (PT
thân lá)
|
Bọ nhảy
|
3,8
|
20
|
|
Sâu khoang
|
2,1
|
13
|
|
Sâu tơ
|
0,8
|
12
|
|
Sâu xanh
|
1,7
|
8
|
|
Ngô
đông (7-9 lá)
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,1
|
12,8
|
|
Sâu cắn lá
|
0,4
|
2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
(PT thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
đông
|
(7-9
lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
12,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải (PT thân
lá)
|
3,8
|
20
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
Tân Đức,
Bạch Hạc, Sông Lô
|
2
|
Sâu khoang
|
2,1
|
13
|
10,3
|
5,7
|
4,6
|
|
|
|
5,7
|
Tân Đức,
Bạch Hạc, Sông Lô
|
3
|
Sâu tơ
|
0,8
|
12
|
3,5
|
3,5
|
|
|
|
|
3,5
|
Tân Đức,
Bạch Hạc, Sông Lô
|
4
|
Sâu xanh
|
1,7
|
8
|
30
|
20
|
10
|
|
|
|
4,6
|
Tân Đức,
Bạch Hạc, Sông Lô
|
VI, NHẬN XÉT
Trên ngô đông: Sâu đục thân, sâu cắn lá xuất hiện hại nhẹ rải rác.
Trên rau: Bọ nhảy hại nhẹ . Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang hại nhẹ đến trung
bình.
VII,
DỰ KIẾN THỜI GIAN
TỚI
Trên ngô
đông: Sâu đục thân, sâu ăn lá, sâu xám hại nhẹ rải rác; Bệnh huyết dụ
hại cục bộ trên những diện tích ngô trũng nước; Bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn gây
hại nhẹ. Chuột hại cục bộ,
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu
xanh, sâu tơ, sâu khoang gây hại nhẹ - trung bình, bệnh sương mai gây hại nhẹ
trên rau cải, bắp cải, su hào.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
- Trên cây ngô đông: Phun trừ các ổ sâu xám, sâu đục thân, sâu ăn lá,…
bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký sử dụng trên cây ngô, Tích
cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,
- Trên rau: Phun trừ những
diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, … đến ngưỡng phòng
trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có
trong danh mục phun cho cây rau./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn
Thị Phương Tâm
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|