Thông báo sâu bệnh tuần 45
Việt Trì - Tháng 11/2016

(Từ ngày 07/11/2016 đến ngày 13/11/2016)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 250C; cao 280C, thấp 220C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 85%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng có mưa nhỏ đến mưa nhỏ rải rác; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Diện tích: 190ha; GĐST: Xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu.

* Rau xanh các loại: Diện tích 160 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Rau cải (PT thân lá)

Bệnh sương mai

0,7

6,6

Bọ nhảy

2

10

Sâu khoang

0,9

6

Sâu tơ

1,1

15

Sâu xanh

1

7

Ngô đông (Xoáy nõn – trỗ cờ, phung râu)

Bệnh đốm lá nhỏ

0,1

1,8

Bệnh gỉ sắt

0,4

4

Sâu đục thân, bắp

1,8

20


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sương mai

 Rau cải

(PT thân lá)

0,7

6,6

Bọ nhảy

2

10

Sâu khoang

0,9

6

Sâu tơ

1,1

15

Sâu xanh

1

7

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô đông

(Xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu)

0,1

1,8

Bệnh gỉ sắt

0,4

4

Sâu đục thân, bắp

1,8

20

V.               DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh Sương mai

Rau cải (PT thân lá)

0,7

6,6

6,4

6,4

+6,4

22,4

Tân đức, Bạch Hạc, Sông Lô…..

2

Sâu khoang

0,9

6

16

16

+16

16,0

Tân đức, Bạch Hạc, Sông Lô…..

3

Sâu tơ

1,1

15

6,4

6,4

-1,6

Tân đức, Bạch Hạc, Sông Lô…..

4

Sâu xanh

1

7

22,4

16

6,4

-3,6

22,4

Tân đức, Bạch Hạc, Sông Lô…..

5

Đục thân

Ngô (Xoáy nõn, trỗ cờ, phun râu)

1,8

20

8,4

8,4

Phượng Lâu….


VI. NHẬN XÉT

- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh gỉ sắt, sâu đục thân nhiễm nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh nhiễm nhẹ đến trung bình. Bọ nhảy, sâu tơ, sâu khoang, bệnh sương mai nhiễm nhẹ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên ngô đông: Sâu đục thân, đục bắp sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình trên rau cải, bắp cải, su hào.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

 - Trên cây ngô đông: Phun trừ các ổ sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá nhỏ, đốm lá lớn, bệnh gỉ sắt,… bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký sử dụng trên cây ngô. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Trên rau: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh sương mai, … đến ngưỡng phòng trừ  bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun cho cây rau./.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...