Thông báo sâu bệnh tuần 45
Cẩm Khê - Tháng 11/2015

(Từ ngày 02/11/2015 đến ngày 08/11/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23o C;  Cao:  28o C Thấp:  19oC.

Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:  Ngày trời nắng, đêm và sáng trời xe lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Trên ngô đông: DT: 935.5 ha; Giống: LVN99, LVN4, LVN 61, NK4300, DK; GĐST: 10lá - trỗ cờ - phun râu.

- Rau cải: DT: 200ha; GĐST: bắt đầu gieo, trồng - phát triển thân lá.

- Cây chè 790 ha. GĐST: phát triển búp 

- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:  PT lá.

               

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0

11.2

Ngô đông(10 lá - trỗ cờ - phun râu)

Bệnh khô vằn

1.5

9.9

Rệp cờ

0.2

3.3

Rau(bắt đầu gieo, trồng- phát triển thân lá)

Bọ nhảy

2.5

8

Sâu xanh

0.7

4

CĂQ

Bệnh thán thư

1.5

5

Nhện lông nhung

0.5

5

Chè(PT búp)

Nhện đỏ

1.1

8

BXM

0.8

4.5

Rầy xanh

0.6

4.9


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB 

Cao 

Trứng 

Sâu non 

Nhộng 

Trưởng thành 

Tổng số 

0

1

3

5

7

9

Ngô đông (10lá – trỗ cờ- phun râu)

Rau cải các loại

Chè(PT búp)

BXM

Rầy xanh

CĂQ


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 2 đến ngày  8 tháng 11 năm 2015)

Giống và giai đoạn    trồng

Tên dịch hại

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Ngô đông

Rau cac loại

Sâu xanh

0.7

4

7.0

7.0


        V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  
        1. Tình hình dịch hại:

        - Trên ngô đông: 10lá - trỗ cờ - phun râu. Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

        - Rau cải các loại: sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, bệnh sương mai gây hại nhẹ trên cây rau bí.

        - Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ.

        - Trên CĂQ: Bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ

2. Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: + Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh như: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ …khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

+ Đánh bắt chuột bằng các biện pháp thủ công, hóa học.

- Trên rau: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng như: sâu xanh, bọ nhảy. bệnh sương mai trên rau bí, dùng các loại thuốc được phép sử dụng cho rau khi sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ

- Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly.

+ Rầy xanh: Phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng các loại thuốc: Reasgant 3.6EC, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Superista 25EC,...;.

+ Bọ xít muỗi: Phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng các loại thuốc: Trebon 10EC, Dylan 2 EC,...;

* Ngoài ra: Chú ý theo dõi và phòng trừ kịp thời nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, đốm xám, đốm nâu...

Trên cây ăn quả: Theo dõi phòng trừ bệnh thán thư, nhện lông nhung....

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, rệp cờ, chuột gây hại nhẹ - trung bình.

- Trên rau: sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ - TB.

- Trên chè:  Bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh phồng lá, bệnh thối búp, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ, cục bộ hại TB - nặng.

- Trên cây ăn quả: bệnh thán thư, nhện lông nhung gây hại nhẹ

Người tập hợp

Nguyễn Thị ngọc Ánh

P.TRƯỞNG TRẠM

PHỤ TRÁCH TRẠM

Lương Trung Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Cẩm Khê
Loading...