I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-250C; Cao: 26- 280C; Thấp: 16-180C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Trà Trung: diện tích : 3480 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang14, …;GĐST: Chín - thu hoạch
+ Ngô đông: Diện tích: 842 ha; Giống: C919, NK 4300, ….; Ngày gieo: 25/9- ; GĐST: Làm bầu – 3-4 lá
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bệnh thối búp
|
1.50
|
4.00
|
C1
|
Bọ cánh tơ
|
1.00
|
4.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
4.90
|
12.00
|
C3
|
Rầy xanh
|
6.10
|
14.00
|
C3,C5
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
49
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
4.90
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
61
|
50
|
|
11
|
|
|
|
|
|
6.10
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01tháng 10 đến ngày 01 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
4
|
Bệnh thối búp
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
1.50
|
4.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
4.90
|
12.00
|
610,0
|
610,0
|
|
|
-
|
305.00
|
R
|
|
Rầy xanh
|
|
6.10
|
14.00
|
772,8
|
772,8
|
|
|
+
|
467.804
|
R
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung: Chí thu hoạch
+ Trên chè:
- Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình
- Bọ cánh tơ,bệnh thối búp hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông: Sâu cắn lá hại rải rác trên ngô bãi; Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những diện tích ngô trồng trên đất 2 lúa.
+ Trên chè:
- Rầy xanh hại nhẹ - trung bình, cục ộ hại nặng trên nương chè không phòng trừ kịp thời;
- Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bệnh thối búp, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên cây ngô đông: Kiểm tra đồng ruộng khi ruộng nhiễm bệnh sinh lý sử bằng phân lân ngâm nước rải hoặc một số loại phân bón đặc hiệu để phòng trừ giúp cây ngô sinh trưởng phát triển tốt.
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 02 tháng 10 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|