Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 08 đến ngày 26 tháng 08 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 34-350C; Cao: 37 - 380C; Thấp: 27 -280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Trà Trung: diện tích : 3480 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, …;GĐST: Đứng cái – Làm đòng.
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.70
|
42.00
|
T5,N
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Đứng cái – làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.057
|
1.20
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.563
|
28.90
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
38.50
|
434.00
|
T4,5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.06
|
25.00
|
|
Bọ xít dài
|
0.067
|
2.00
|
TT
|
Chuột
|
0.387
|
7.80
|
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
2.40
|
6.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
3.00
|
6.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
4.20
|
10.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Đứng cái – làm đòng
|
42
|
2
|
4
|
4
|
7
|
11
|
|
14
|
|
7.70
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
4.563
|
28.90
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
38.50
|
434.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.387
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
4.20
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 tháng 08 đến ngày 26 tháng 08 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Đứng cái – làm đòng
|
7.70
|
42.00
|
788.327
|
696
|
90.575
|
|
-
|
|
R
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.057
|
1.20
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
4.563
|
28.90
|
696.00
|
696.00
|
|
|
-
|
|
R
|
4
|
Rầy các loại
|
38.50
|
434.00
|
|
|
|
|
+
|
|
R
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.06
|
25.00
|
92.327
|
|
92.327
|
|
|
92.327
|
H
|
|
Bọ xít dài
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Chuột
|
0.387
|
7.80
|
255.673
|
255.673
|
|
|
|
49.714
|
H
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
2.40
|
6.00
|
162.804
|
162.804
|
|
|
-
|
|
R
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
3.00
|
6.00
|
305.00
|
305.00
|
|
|
+
|
|
H
|
7
|
Rầy xanh
|
4.20
|
10.00
|
467.804
|
467.804
|
|
|
-
|
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung
Sâu cuốn lá nhỏ dục chủ yếu tuổi 5,Nhộng, Mức độ hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng. Bướm CLN đã ra rải rác.
Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình đặc biệt trên ruộng xanh tốt bón phân không cân đối bón nhiều đạm.
Chuột, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ - trung bình
Rầy các loại hại nhẹ.
Ngoài ra: sâu đục thân gây dảnh héo rải rác. Bọ xít dài xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh đốm lá bạch đàn hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: sâu dải lứa gây hại mức độ nhẹ, cục bộ trung bình.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ; chuột hại nhẹ - TB. Rầy các loại hại nhẹ
- Ngoài ra: Sâu đục thân hại cục bộ ổ. Đề phòng thời tiết có mưa lớn bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại trên ruộng lúa lai bón phân không cân đối nhiều đạm, mức độ hại nhẹ - trung bình.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Các xã cần chú ý tổ chức phòng trừ chuột tập trung bằng các loại bẫy, bả sinh học; đặc biệt ở các ruộng ven đồi rừng, gần nghĩa địa.
Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại như: Rầy các loại, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn…...
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 21 tháng 08 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|