Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 3 tháng 09 đến ngày 9 tháng 09 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 32 - 330C; Thấp: 26 -270C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: mùa.
+ Trà Trung: diện tích : 3480 ha; Giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, D ưu 130, Vân quang18, …;GĐST: Đòng già - trỗ.
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
14.00
|
56.00
|
T3,4,5
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Đòng già - trỗ
|
Bệnh khô vằn
|
4.91
|
26.30
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
8.40
|
252.00
|
T2,3
|
Chuột
|
0.167
|
5.00
|
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
1.00
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.40
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
5.00
|
12.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Đòng già - trỗ
|
76
|
2
|
5
|
18
|
21
|
30
|
0
|
|
|
14.00
|
56.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
4.91
|
26.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
8.40
|
252.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
5.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 3 tháng 09 đến ngày 9 tháng 09 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(KD18,Lai)
Đòng già - trỗ
|
14.00
|
56.00
|
2230.041
|
2180.327
|
49.714
|
|
+
|
539.755
|
R
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.91
|
26.30
|
816.735
|
816.735
|
|
|
+
|
49.714
|
R
|
3
|
Rầy các loại
|
8.40
|
252.00
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
4
|
Chuột
|
0.167
|
5.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
10
|
Bọ cánh tơ
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
1.00
|
4.00
|
|
|
|
|
+
|
|
R
|
11
|
Bọ xít muỗi
|
2.40
|
6.00
|
162.804
|
162.804
|
|
|
+
|
|
H
|
12
|
Rầy xanh
|
5.00
|
12.00
|
589.392
|
589.392
|
|
|
+
|
142.196
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung
Sâu cuốn lá nhỏ dục chủ yếu tuổi 3,4,5. Gây hại mức độ nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những diện tích chưa được phun phòng trừ.
Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.
Chuột hại nhẹ cục bộ, Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ.
Ngoài ra: bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ rải rác
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh đốm lá bạch đàn hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: gây hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.; chuột hại nhẹ, cục bộ trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ
- Ngoài ra: Đề phòng thời tiết có mưa lớn bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan gây hại trên ruộng lúa lai bón phân không cân đối nhiều đạm.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, Rầy xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: khi mật độ sâu trên 20 con/m2 bằng các thuốc đặc hiệu như: Tasodant 600EC, Dylan 10WG, Rigell 800WG, Patox 95SP,... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc như: Silsau 4.5EC, Pertox 5EC, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Các xã cần chú ý tổ chức phòng trừ chuột tập trung bằng các loại bẫy, bả sinh học; đặc biệt ở các ruộng ven đồi rừng, gần nghĩa địa.
Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại như: Rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn…...
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 4 tháng 09 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|