Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 36 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 đến ngày 7 tháng 9 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 300C, Cao: 330C, Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa sớm: 800 ha, GĐST: Đỏ đuôi.
* Lúa trung: 250ha, GĐST: Chắc xanh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Đỏ đuôi)
|
Bệnh bạc lá
|
4.127
|
48.00
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.673
|
10.70
|
|
Bệnh khô vằn
|
10.42
|
46.00
|
|
Rầy các loại
|
847.407
|
6000.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
12.087
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.17
|
22.70
|
|
Lúa trung (Chắc xanh)
|
Rầy các loại
|
590.40
|
4080.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
Lúa sớm (Đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.127
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.673
|
10.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.42
|
46.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
847.407
|
6000.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.087
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
Lúa trung (Chắc xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
22.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
590.40
|
4080.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa sớm (Đỏ đuôi)
|
4.127
|
48.00
|
114.286
|
Nhe: 34.286
Tb: 40.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.673
|
10.70
|
22.857
|
22.857
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
10.42
|
46.00
|
365.714
|
Nhẹ: 182.857
TB: 165.714
|
17.143
|
|
|
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
|
847.407
|
6000.00
|
171.429
|
Nhẹ: 40.00
TB: 68.571
|
62.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung (Chắc xanh)
|
4.17
|
22.70
|
50.00
|
Nhẹ: 25.00
TB: 25.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
590.40
|
4080.00
|
50.00
|
TB: 25.00
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT
* Tình hình sinh vật gây hại.
+ Trên Lúa:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng 46% (Thụy Vân, Sông Lô).
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ - Tb, mật độ 10 - 20% lh.
- Bệnh bạc lá gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng 48% (Thụy Vân, Sông Lô)
- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng 3000 - 6000 con/m2 (Kim Đức, Sông Lô), trứng rầy rải rác, mật độ 30 - 40 ổ/m2, cao 80 ổ/m2, cục bộ 112 ổ/m2 (Sông Lô)
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên để nắm chắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Theo dõi chặt Rầy các loại, Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn.
* Dự kiến thời gian tới
+ Trên lúa:
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
- Rầy các loại gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
Người lập Trạm trưởng
Đỗ Thị Nguyên Ngọc Phạm Hùng