Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 35 TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 8 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 300C, Cao: 330C, Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa sớm: 800 ha, GĐST: Phơi màu - chắc xanh.
* Lúa trung: 250 ha, GĐST: Đòng già - Trỗ - phơi màu.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (Phơi màu – chắc xanh)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.153
|
26.60
|
|
Sâu đục thân
|
2.15
|
14.10
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.01
|
55.50
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.977
|
44.60
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.553
|
12.30
|
|
Rầy các loại
|
28.667
|
232.00
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.867
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4.00
|
16.00
|
|
Lúa trung (Trỗ - phơi màu)
|
Bệnh khô vằn
|
5.09
|
23.90
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.59
|
9.30
|
|
|
Rầy các loại
|
23.50
|
187.00
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
4.80
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
Lúa sớm (Phơi màu – Chắc xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.153
|
26.60
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
14.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.01
|
55.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.977
|
44.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.553
|
12.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.667
|
232.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.867
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
Lúa trung (Trỗ - Phơi màu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.09
|
23.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.59
|
9.30
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.50
|
187.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.80
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm (Phơi màu – Chắc xanh)
|
4.153
|
26.60
|
188.57
|
Nhẹ: 131.429
TB: 57.143
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
2.15
|
14.10
|
222.85
|
Nhẹ: 80.00
Tb: 80.00
|
62.857
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2.01
|
55.50
|
40.00
|
|
40.00
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
|
5.977
|
44.60
|
125.71
|
80.00
|
45.714
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
0.553
|
12.30
|
17.143
|
17.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung (Trỗ - Phơi màu)
|
4.00
|
16.00
|
50.00
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.09
|
23.90
|
50.00
|
Nhẹ: 25.00
TB: 25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT
* Tình hình sinh vật gây hại.
+ Trên Lúa:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ - TB, mật độ 16 – 26 con/m2 (Thụy Vân, Kim Đức).
- Sâu đục thân cú mèo, 2 chấm, 5 vạch gây tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ nặng (Sông Lô).
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng >52%dh (Thụy Vân, Sông Lô, …).
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ - Tb, mật độ 10 - 20% lh, cục bộ nặng 55,5%lh (Thụy Vân, Sông Lô, …)
- Bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ trên những ruộng trũng hẩu, nước mạch cao, ô nhiễm nước thải, … (Kim Đức, Sông Lô, Thanh Đình, Hy Cương, …).
- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ, mật độ 248 con/m2 (Kim Đức), trứng rầy rải rác, mật độ 50 – 70 ổ/m2, cục bộ 184 ổ/m2 (Kim Đức)
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến sâu bệnh. Theo dõi chăt chẽ các đối tượng Rầy các loại, Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh khô vằn, …
* Dự kiến thời gian tới
+ Trên lúa:
- Sâu đục thân 2 chấm, 5 vạch, cú mèo tiếp tục gây hại nhẹ -TB.
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ -TB.
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - Tb, cục bộ hại nặng.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
- Rầy các loại gây hại nhẹ - TB.
Người lập Trạm trưởng
Đỗ Thị Nguyên Ngọc Phạm Hùng