TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 37 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 7 đến ngày 14 tháng 7 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 270C , Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng chiều tối và đêm đôi lúc có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa mùa sớm: 1705/1705 ha KH; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
0,48
|
5,8
|
T2;3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9,6
|
32
|
T4;5
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
0,01
|
0,4
|
|
Rầy các loại
|
147,6
|
1000
|
T1;2;3
|
Rầy các loại (trứng)
|
6,9
|
160
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: Hồi xanh- đẻ nhánh
|
450
|
1
|
53
|
88
|
111
|
180
|
|
6
|
11
|
9,6
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
729
|
208
|
350
|
108
|
33
|
7
|
|
|
23
|
147,6
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
75
|
0
|
48
|
24
|
2
|
1
|
|
|
|
0,48
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa mùa sớm: hồi xanh - đẻ nhánh
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
1,9-3,8
|
5,8
|
92,2
|
92,2
|
|
|
-116,4
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Cổ Tiết, Thọ Văn, …
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-24
|
32
|
142,8
|
142,8
|
|
|
+52,3
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà…
|
3
|
Rầy các loại
|
40-600
|
1000
|
27,6
|
27,6
|
|
|
+27,6
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thọ Văn, Hồng Đà, Cổ Tiết…
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
8-32
|
160
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Cổ Tiết…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại : Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân (2 chấm + cú mèo), rầy các loại gây hại nhẹ.
- Bệnh vàng lá sinh lý gây hại rải rác trên các ruộng cấy sâu tay, ruộng làm đất chưa kỹ.
- Ốc bươu vàng gây hại rải rác trên diện tích lúa mới cấy (Xã Tề Lễ).
- Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ trên diện tích lúa gieo sạ.
2. Biện pháp phòng trừ:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại) để có biện pháp phòng trừ kịp thời, cụ thể:
- Đối với sâu cuốn lá nhỏ: Khi ruộng có mật độ sâu non từ 50 con/ m2 trở lên (1-2 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 WP, Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 0,5 ổ trứng/ m2 hoặc trên 10% dảnh héo sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 WP, Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Rambo 800 WG, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy > 1500 con/m2 ( bình quân có 40 – 50 con/ khóm), sử dụng một trong các loại thuốc: Victory 585 EC, Bassa 50 EC, Wusso 550 EC….pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh sinh lý: Tháo nước làm cỏ, sục bùn giúp giải phóng các độc tố trong đất. Sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: Antracol 70WP, XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân,… pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Tích cực diệt chuột bằng bả sinh học Rat ka 2%D.
3. Dự kiến thời gian tới: Trên lúa mùa sớm
- Sâu cuốn lá nhỏ, Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ.
- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
Người tập hợp
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 10 tháng 7 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|