TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 34/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 280C , Cao: 300C.
Nhận xét khác: Đầu tuần ảnh hưởng của cơn bão số 2, mưa rào và giông trên diện rộng. Giữa và cuối tuần ngày trời nắng nhẹ, đêm và sáng có mưa nhỏ vài nơi, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ mùa sớm: 5 ha. GĐST: 3 - 4,0 lá.
- Lúa mùa sớm: 1108/1705 ha KH; GĐST: Cấy - hồi xanh - đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Mạ mùa sớm
(3-4 lá)
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rầy các loại
|
4,0
|
32,0
|
TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,4
|
5,0
|
T2;3
|
Lúa mùa sớm
(Cấy - Hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Ốc bươu vàng
|
0,06
|
1,0
|
Non, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,8
|
16,0
|
T2;3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm:
|
80
|
5
|
43
|
23
|
3
|
6
|
|
|
|
1,8
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa mùa sớm: Cấy -hồi xanh - đẻ nhánh
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà…
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,1-0,3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mạ mùa sớm: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào, châu chấu gây rải rác.
- Trên lúa mùa sớm:
+ Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác trên lúa mới cấy.
+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên lúa cấy sớm.
+ Ngoài ra: Sâu phao hại rải rác trên diện tích lúa bị ngập sau những cơn mưa rào.
2. Biện pháp phòng trừ:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh ngay từ đầu vụ (Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, sâu đục thân, bệnh sinh lý,) để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
+ Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng hại nhẹ.
+ Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.
Người tập hợp
(Ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 25 tháng 6 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Lê Hồng Thiết
|