TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 36/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 07 tháng 7 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 320C , Cao: 360C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng chiều tối và đêm đôi lúc có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: 1705/1705 ha KH; GĐST: Cấy - hồi xanh - đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Cấy - Hồi xanh- đẻ nhánh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.25
|
1.5
|
Non, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8.0
|
24.0
|
T2;3
|
Rầy các loại
|
5.1
|
24.0
|
T5,TT
|
Rầy các loại (trứng)
|
10.3
|
48.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: (Cấy - Hồi xanh- đẻ nhánh)
|
107
|
18
|
38
|
23
|
12
|
16
|
|
|
|
8.0
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
55
|
|
|
|
|
17
|
|
|
38
|
5.1
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
48.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
Lúa mùa sớm: Cấy -hồi xanh - đẻ nhánh
|
Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
0.1-0.3
|
1.5
|
26.9
|
26.9
|
|
|
- 296.1
|
0
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, …
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà…
|
3
|
Rầy các loại
|
8
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà, Cổ Tiết…
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
8-16
|
48.0
|
|
|
|
|
|
|
D.Dương, Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà, Cổ Tiết…
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác trên lúa mới cấy.
+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên lúa cấy sớm.
+ Rầy các loại hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh ngay từ đầu vụ (Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, sâu đục thân, bệnh sinh lý) để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa:
+ Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ.
+ Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.
Người tập hợp
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 02 tháng 7 năm 2013
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Lê Hồng Thiết
|