Thông báo sâu bệnh tuần 27
Tam Nông - Tháng 7/2013

(Từ ngày 01/07/2013 đến ngày 07/07/2013)

TRẠM BVTV TAM NÔNG

Số: 36/TB-BVTV



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01 tháng 7  đến ngày 07 tháng 7 năm 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 300C, Trung bình: 320C , Cao: 360C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng chiều tối và đêm đôi lúc có mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm:  1705/1705 ha KH; GĐST: Cấy - hồi xanh - đẻ nhánh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

(Cấy - Hồi xanh- đẻ nhánh)

Ốc bươu vàng

0.25

1.5

Non, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

8.0

24.0

T2;3

Rầy các loại

5.1

24.0

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

10.3

48.0


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm:   (Cấy - Hồi xanh- đẻ nhánh)

107

18

38

23

12

16

8.0

24.0

Rầy các loại

55

17

38

5.1

24.0

Rầy các loại (trứng)

10.3

48.0

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Lúa mùa sớm: Cấy -hồi xanh - đẻ nhánh

Mật độ (con/m2)hoặc tỷ lệ %

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

0.1-0.3

1.5

26.9

26.9

- 296.1

0

D.Dương,  Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, …

2

Sâu cuốn lá nhỏ

8

24.0

D.Dương,  Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà…

3

Rầy các loại

8

24.0

D.Dương,  Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà, Cổ Tiết…

4

Rầy các loại (trứng)

8-16

48.0

D.Dương,  Hương Nộn, Tứ Mỹ, Thượng Nông, Hồng Đà, Cổ Tiết…

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm:

+ Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác trên lúa mới cấy.

+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ trên lúa cấy sớm.

+ Rầy các loại hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh ngay từ đầu vụ (Sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, sâu đục thân, bệnh sinh lý) để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa:

+ Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ.

+ Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.

Người tập hợp

Khổng Thị Kim Nguyên

Ngày 02 tháng 7 năm 2013

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...