Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 04 đến ngày 29 tháng 04 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 31 - 330C; Thấp: 23 -250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng ấm thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: Xuân muộn,thời gian gieo cấy:15-25/2/2012
+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……
+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..
+ Trà muộn, diện tích: 3179 ha.. giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, Nhi ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, GĐST : Đứng cái- làm đòng
- Ngô.Xuân diện tích 705,5 ha giống NK4300, LVN4... sinh trưởng: 9 lá – xoáy nõn
- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha; GĐST: Ngủ sinh lý
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây lúa
(KD18,Lai)
Giai đoạn
Đứng cái – làm đòng
|
Chuột
|
0.50
|
8.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.97
|
21.60
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
539.80
|
2184.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại (trứng)
|
180.167
|
970.00
|
|
|
|
|
|
Chè kinh doanh(PH1, LDP1…)
.
|
Bọ cánh tơ
|
0.60
|
4.00
|
C1
|
Bọ xít muỗi
|
1.40
|
8.00
|
C1
|
|
Nhện đỏ
|
7.00
|
25.00
|
|
|
Rầy xanh
|
13.00
|
40.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái – làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái – làm đòng
|
30
|
|
22
|
8
|
|
|
|
|
|
3.97
|
21.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái– làm đòng
|
437
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
539.80
|
2184.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái– làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.167
|
970.00
|
|
|
|
|
|
|
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái– làm đòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.00
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
37
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
13.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 04 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái – làm đòng
|
0.50
|
8.00
|
89.122
|
89.122
|
|
|
+
|
|
R
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái – làm đòng
|
3.97
|
21.60
|
420.345
|
420.345
|
|
|
+
|
73.503
|
R
|
3
|
Rầy các loại
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái– làm đòng
|
539.80
|
2184.00
|
924.758
|
924.758
|
|
|
+
|
199.836
|
R
|
4
|
Rầy các loại (trứng)
|
KD18,Lai
Giai đoạn đứng cái– làm đòng
|
180.167
|
970.00
|
511.764
|
511.764
|
|
|
+
|
|
H
|
5
|
Bọ cánh tơ
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ xít muỗi
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
1.40
|
8.00
|
142.196
|
142.196
|
|
|
+
|
|
H
|
7
|
Nhện đỏ
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
7.00
|
25.00
|
956.216
|
630.608
|
162.804
|
|
+
|
|
R
|
8
|
Rầy xanh
|
Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)
|
13.00
|
40.00
|
1098.412
|
305.00
|
325.608
|
|
|
162.804
|
R
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa xuân muộn:
- Rầy các loại: Mật độ trứng cao đang tiếp tục nở, rầy cám hại nhẹ - trung bình
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình trên những ruộng lúa lai xanh tốt, bộ lá rậm rạp
- Chuột hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng ở chân ruộng gần đồi rừng, ven đường bờ lớn, ruộng cấy sớm đang giai đoạn làm đòng. Bệnh đạo ôn hại nhẹ rải rác
Ngoài ra: bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ rải rác ở vùng trũng, ven đồi rừng.
+ Trên chè:
- Rầy xanh, nhện đỏ hại trung bình- nặng.
- Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ
+ Trên ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa:
- Rầy các loại hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng ổ nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình..
- Chuột tiếp tục gây hại mức độ nhẹ, cục bộ ổ trung bình - nặng.
- Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ
+ Trên chè:
- Rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình, nhện đỏ hại trung bình - nặng, bọ xít muỗi hại nhẹ
+ Trên ngô: Sâu ăn lá, sâu đục nõn hại nhẹ.
+ Trên cây lâm ngiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên bạch đàn
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên Lúa xuân muộn:
+ Rầy các loại: Kiểm tra đồng thường xuyên theo dõi mật độ rầy , khi mật độ >1500 con/m2 (30-35con/khóm) sử dụng các loại thuốc basa 30EC, Superista 25EC, Nibas 50EC, jetan 50EC, …. Phun phòng trừ. Chú ý khi phun phải rẽ băng 0,8 -1m và phun kỹ vào gốc lúa
+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ bệnh >20% , sử dụng thuốc: validacin 5SL, Tilvil 5SC, …..phun phòng trừ
+ Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ rầy xanh, nhện đỏbàng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 24 tháng 04 năm 2012
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|