Thông báo sâu bệnh tuần 14
Thanh Sơn - Tháng 4/2012

(Từ ngày 02/04/2012 đến ngày 08/04/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  25..........Cao:.........29             Thấp: 20.........

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết  thuận lợi cho cây trồng  sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng, lúa đẻ nhánh rộ, chè xuân phát triển búp.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa:  Xuân muộn,thời gian gieo cấy:15-25/2/2012 

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn, diện  tích: 3120 ha.. giống KD, TBR 36, Q5, nếp 97, nếp 87, Lai số 7, Nhi ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, GĐST : Đẻ nhánh –đẻ nhánh rộ.

- Ngô.Xuân diện tích 705,5 ha giống NK4300, LVN4... sinh trưởng: 8-10 lá.

- Rau. Vụ......... diện tích ................ giống ……… sinh trưởng ………..

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Nảy búp, diện tích 1865ha: Nảy búp – thu hoạch

- Cây lâm nghiệp: 80167ha phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

Bệnh đạo ôn lá

0.153

3.30

c1

Chuột

0.633

7.00

tt

Rầy các loại

14.533

228.00

t1,t2,t3

Ruồi đục nõn

4.317

24.60

c1

Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)

Bệnh phồng lá

2.10

9.00

c1

.

Rầy xanh

3.60

7.00

c1


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

6

6

0.153

3.30

Chuột

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

19

19

0.633

7.00

Rầy các loại

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

159

94

48

17

14.533

228.00

Ruồi đục nõn

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

104

104

4.317

24.60

Bệnh phồng lá

Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)

21

21

2.10

9.00

Rầy xanh

Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)

36

36

3.60

7.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày:2 đến ngày: 8 tháng 04 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

0.153

3.30

2

Chuột

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

0.633

7.00

44.375

44.375

+

3

Rầy các loại

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

14.533

228.00

4

Ruồi đục nõn

KD18,Lai

Giai đoạn đẻ nhánh -đẻ nhánh rộ

4.317

24.60

462.053

462.053

+

6

Bệnh phồng lá

Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)

2.10

9.00

199.101

199.101

+

7

Rầy xanh

Cây Kinh doanh(PH1, LDP1…)

3.60

7.00

572.101

572.101

+

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  


 * Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa xuân muộn:

- Ruồi dục nõn gây hại nhẹ , đến trung bình, diện tích nhiễm 462 ha cục bộ hẹp trên ruộng tốt lá rậm rạp.

- Bệnh đạo ôn: Hại rải rác trên ruộng lúa phát triển đẻ nhánh sớm bón  phân không cân đối (Giống lai, nếp)

- Rầy các loại:Rầy cám bắt đầu nở tích lũy mật độ.

- Chuột hại nhẹ  rải rác, cục bộ hại nặng ở chân ruộng gần đồi ven đường bờ lớn.

+ Trên chè:

-         Rầy xanh hại nhẹ diện tích bị hại nhe diện tích nhiễm 572.1 ha.

-         Bệnh phồng lá hại nhẹ  diện tích nhiễm 199.1 ha.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa:

- Đề phòng thời tiết thuận lợi Bệnh đạo ôn tiếp tục phát triển gây hại trên các giống nhiễm.

- Ruồi dục nõn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình  trên ruộng tốt lá rậm rạp.

- Rầy các loại tiếp tục nở tích lũy mật độ.

- Chuột tiếp tục gây  hại trên chân ruộng cấy sớm lúa vươn lóng làm đòng.

+ Trên chè:

- Rầy xanh, gây hại nhẹ.

- Bệnh phồng lá chè hại nhẹ đến trung bình tập trung trên giống PH1 và chè trung du.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

-Trên Lúa xuân muộn:  

+Những ruộng ruồi hại nõn có tỷ lệ dảnh hại cao dùng thuốc Rigent 800WG.Finico800WG phun theo hướng dẫn trên bao bì và bón cân đối phân đạm , lân, ka li.

+ Bệnh  đạo  ôn những ruộng có tỷ lệ bệnh cao dừng bón đạm, giữ nguyên mực nước. khi tỷ lệ bệnh 5% lá bị hại dùng thuốc Bamsupe 75WP,Bam75WP, Kaisai 21,2WP phun theo đúng hướng dẫn trên bao bì.

+ Theo dõi mật độ rầy các loại mật độ cao dùng thuốc MiDan 10 WP. Secjtox 10WP phun theo đúng hướng dẫn trên bao bì.

- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Trên cây chè: Theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại. Phun phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.



Người tập hợp

Nguyễn Hữu Đại

Ngày 03 tháng 04 năm 2012

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...