I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ: trung bình 260C; cao 300C, thấp 230C
Độ ẩm trung bình:78%, Cao: 85%, Thấp:70%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm không mưa, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa xuân sớm: 300 ha, GĐST: Đứng cái.
* Lúa xuân muộn: 1.100 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
|
Lúa muộn
|
1100
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.084
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.354
|
9.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
64.027
|
1680.00
|
34.626
|
34.626
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.799
|
8.70
|
116.098
|
116.098
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.321
|
13.30
|
41.551
|
41.551
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.201
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
300
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.289
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.306
|
6.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.91
|
6.80
|
13.897
|
13.897
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.221
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.331
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa muộn (Đẻ nhánh rộ)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,08
|
2,2
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,3
|
9,1
|
|
|
Bọ trĩ
|
64
|
1680
|
|
|
Chuột
|
0,7
|
8,7
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1,3
|
13,3
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,2
|
4,4
|
|
|
Lúa sớm (Đứng cái)
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,2
|
2,9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,3
|
6,1
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0,3
|
6
|
|
|
Chuột
|
0,9
|
6,8
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1,2
|
4,8
|
|
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
Lúa muộn
·
|
(Cuối đẻ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
9,1
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
1680
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
8,7
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
13,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
Lúa sớm
|
(Đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
2,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
6,8
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa muộn (Cuối đẻ nhánh)
|
64
|
1680
|
34,6
|
34,6
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0,7
|
8,7
|
116
|
116
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
1,3
|
13,3
|
41,5
|
41,5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
Lúa sớm (Đứng cái)
|
0,9
|
6,8
|
13,8
|
13,8
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân sớm, xuân muộn: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, bênh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa xuân sớm, xuân muộn: Trong điều kiện thời tiết âm u có mưa ẩm kéo dài bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh và gây hại trên các giống nhiễm, mức độ hại nhẹ - Tb; Ruồi đục nõn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp chỉ đạo phòng trừ:
Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời,
- Bệnh đạo ôn: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc Katana 20SC, FU – Army 30WP...để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH TRẠM
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|