Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Việt Trì - Tháng 3/2015

(Từ ngày 16/03/2015 đến ngày 22/03/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 260C; cao 300C, thấp 230C

Độ ẩm trung bình:78%, Cao: 85%, Thấp:70%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm không mưa, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: 300 ha, GĐST: Đứng cái.

* Lúa xuân muộn: 1.100 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

1100

Ốc bươu vàng

0

Bệnh đạo ôn lá

0.084

2.20

0

Bệnh khô vằn

0.354

9.10

0

Bọ trĩ

64.027

1680.00

34.626

34.626

0

Chuột

0.799

8.70

116.098

116.098

0

Ruồi đục nõn

1.321

13.30

41.551

41.551

0

Sâu đục thân

0.201

4.40

0

Lúa sớm

300

Bệnh đạo ôn lá

0.289

2.90

0

Bệnh khô vằn

0.306

6.10

0

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.30

6.00

0

Chuột

0.91

6.80

13.897

13.897

0

Ruồi đục nõn

1.221

4.80

0

Sâu đục thân

0.331

4.80

0

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn (Đẻ nhánh rộ)

Bệnh đạo ôn lá

0,08

2,2

Bệnh khô vằn

0,3

9,1

Bọ trĩ

64

1680

Chuột

0,7

8,7

Ruồi đục nõn

1,3

13,3

Sâu đục thân

0,2

4,4

Lúa sớm (Đứng cái)

Bệnh đạo ôn lá

0,2

2,9

Bệnh khô vằn

0,3

6,1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,3

6

Chuột

0,9

6,8

Ruồi đục nõn

1,2

4,8

Sâu đục thân

0,3

4,8


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn

Lúa muộn

·                     

(Cuối đẻ)

 

0,08

2,2

Bệnh khô vằn

0,3

9,1

Bọ trĩ

64

1680

Chuột

0,7

8,7

Ruồi đục nõn

1,3

13,3

Sâu đục thân

0,2

4,4

Bệnh đạo ôn

Lúa sớm

(Đứng cái)

0,2

2,9

Bệnh khô vằn

0,3

6,1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,3

6

Chuột

0,9

6,8

Ruồi đục nõn

1,2

4,8

Sâu đục thân

0,3

4,8

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

Lúa muộn (Cuối đẻ nhánh)

64

1680

34,6

34,6

2

Chuột

0,7

8,7

116

116

3

Ruồi đục nõn

1,3

13,3

41,5

41,5

2

Chuột

Lúa sớm (Đứng cái)

0,9

6,8

13,8

13,8


VI, NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân sớm, xuân muộn: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, bênh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa xuân sớm, xuân muộn: Trong điều kiện thời tiết âm u có mưa ẩm kéo dài bệnh đạo ôn tiếp tục phát sinh và gây hại trên các giống nhiễm, mức độ hại nhẹ - Tb; Ruồi đục nõn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp chỉ đạo phòng trừ:

 Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời,

- Bệnh đạo ôn: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc Katana 20SC, FU – Army 30WP...để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp,

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

PHỤ TRÁCH TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                                                                                                     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...