I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 280C; Thấp: 230C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: thời tiết ấm thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân trung: Diện tích: 195 ha. GĐST: Đòng – trỗ.
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 878.4 ha. GĐST: Đứng cái - đòng.
- Ngô xuân: Diện tích: 225 ha GĐST: trỗ cờ - phun râu.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
|
Chuột
|
1.372
|
4.76
|
|
(Đòng – trỗ)
|
Bệnh bạc lá
|
2.013
|
8.85
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.868
|
20.80
|
|
|
Rầy các loại
|
65.20
|
248
|
|
Lúa xuân muộn
|
Chuột
|
0.849
|
6.67
|
|
(đứng cái - đòng)
|
Sâu đục thân
|
0.216
|
2.22
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.397
|
3.72
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.266
|
26.67
|
|
|
Rầy các loại
|
34.133
|
280
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.267
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
(trỗ cờ-phun râu)
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân muộn
|
34
|
20
|
10
|
0
|
0
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
15
|
11
|
6
|
0
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân trung (Đòng-trỗ)
|
1.372
|
4.76
|
19.50
|
19.50
|
|
|
|
|
h
|
|
Bệnh bạc lá
|
2.013
|
8.85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.868
|
20.80
|
39
|
19.5
|
19.5
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
65.20
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
Lúa xuân muộn
(Đứng cái-đòng)
|
0.849
|
6.67
|
32.826
|
32.826
|
|
|
|
|
h
|
|
Sâu đục thân
|
0.216
|
2.22
|
|
|
|
|
|
|
h
|
|
Bệnh bạc lá
|
0.397
|
3.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.266
|
26.67
|
149.738
|
110.088
|
39.65
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
34.133
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
8.267
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Ngô
(trỗ cờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn gây hại rải rác đến nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại bắt đầu phát sinh gây hại; Chuột gây hại rải rác đến nhẹ, cục bộ hại trung bình, cá biệt hại nặng, Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: chuột, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên ngô: sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa xuân: Tiến hành thăn đồng thường xuyên, tiến hành phun phòng trừ các đối tượng dịch hại đến ngưỡng phòng trừ.