Thông báo sâu bệnh tuần 13
Phú Thọ - Tháng 4/2014

(Từ ngày 24/03/2014 đến ngày 30/03/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 260C; Thấp: 160C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: thời tiết ấm thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng và phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trung: Diện tích: 195 ha. GĐST: cuối đẻ nhánh – đứng cái.

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 878.4 ha. GĐST: đẻ nhánh rộ.

- Ngô xuân: Diện tích: 217 ha  GĐST: 7 - 9 lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Chuột

1,232

5,78

(cuối đẻ nhánh – đứng cái)

Sâu cuốn lá nhỏ

0,80

8,00

Bệnh đạo ôn lá

0,06

0,595

Bệnh khô vằn

0,253

1,31

Rầy các loại

2,40

16,0

Lúa xuân muộn

Chuột

0,536

6,38

(đẻ nhánh rộ)

OBV

0,037

0,60

Bọ trĩ

0,295

4,87

Bọ xít đen

0,10

2,00

Rầy các loại

0,267

8,0

Ruồi đục nõn

1,741

12,24


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:

(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa xuân trung (đẻ nhánh rộ)

0-1,232

5,78

19,50

19,50

h

Sâu cuốn lá nhỏ

0-0,80

8,00

Bệnh đạo ôn lá

0-0,06

0,595

Bệnh khô vằn

00-,253

1,31

Rầy các loại

0-2,40

16,0

1

Chuột

Lúa xuân muộn

(đẻ nhánh)

0-0,536

6,38

15,394

15,394

h

OBV

0-0,037

0,60

h

Bọ trĩ

0-0,295

4,87

Bọ xít đen

0-0,10

2,00

Rầy các loại

0-0,267

8,0

Ruồi đục nõn

0-1,741

12,24

39,65

39,65


Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)       
1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân: ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác; Bệnh khô vằn, rầy các loại bắt đầu phát sinh gây hại; Chuột gây hại rải rác đến nhẹ.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân: chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

- Trên ngô: bệnh sinh lý, đốm lá gây hại nhẹ.

3. Biện pháp phòng trừ:

         Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Trên lúa xuân: Tiến hành tổng điều tra sâu bệnh, dự tính dự báo sâu bệnh trước cao điểm.

Các thông báo sâu bệnh khác
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Loading...