TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 14/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng4 đến ngày 08tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-220C. Cao: 260C Thấp: 16-170C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần, do chịu ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới, độ ẩm không khí tăng cao, trời âm u, có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân: Ngày gieo: 20/1-05/02/2012; Ngày cấy: 03- 28/02/2012
Trà muộn diện tích: 2557,3 ha; giống: KD, Lúa lai...
GĐST : Đẻ nhánh rộ.
- Rau. Vụ xuân, diện tích 164,6 ha; giống rau các loại; sinh trưởng: Phát triển thân lá- thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Ngô: 7-8 lá; lạc: Phân cành.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
Rầy các loại
|
61.0
|
464.0
|
T3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
7.5
|
32.0
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.9
|
8.0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0.2
|
4.5
|
C1
|
Kiến 3 khoang
|
0.4
|
0.6
|
TT
|
Nhện nước
|
0.1
|
|
|
Rau các loại
GĐST: PTTL- Thu hoạch.
|
Bọ nhảy
|
3.6
|
15.0
|
TT
|
Sâu xanh
|
1.2
|
5.0
|
Sâu non
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa thuần, lai
GĐST: đẻ nhánh
|
229
|
30
|
42
|
70
|
63
|
16
|
|
|
8
|
61.0
|
464.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
750
|
736
|
14
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
8.0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
0.4
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau: GĐST: PTTL-TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
3.6
|
15.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SN
|
1.2
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa thuần: KD 18…
Lai: TH6, Syn 6, VQ14…
GĐST: đẻ nhánh
|
3-4
|
8
|
137.6
|
137.6
|
|
|
+ 137.6
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
40-80
|
464
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
8-24
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
0-2
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
Hương Nộn
|
5
|
Bọ nhảy
|
Rau các loại: PTTL- TH
|
5-7
|
15.0
|
32.9
|
32.9
|
|
|
+ 30.7
|
|
|
6
|
Sâu xanh
|
2-3
|
5.0
|
35.2
|
35.2
|
|
|
+ 24.2
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
A, Trên cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ trên một số giống nhiễm (Nếp 44- Xã Dậu Dương), ruộng bón quá nhiều đạm trong điều kiện thời tiết âm u có mưa phùn.
- Rầy các loại tích lũy gia tăng mật độ gây hại nhẹ.
- Ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ trên lúa gieo sạ.
- Chuột hại cục bộ ven bờ ở các ruộng gò, ruộng khô cạn nước, ruộng gieo sạ, những nơi không tổ chức diệt chuột.
Ngoài ra các đối tượng: Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, sâu đục thân xuất hiện gây hại nhẹ rải rác.
B, Trên rau:
Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ trên các loại rau cải.
2. Biện pháp phòng trừ:
A, Trên cây lúa:
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
B, Trên rau:
Theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại và phòng trừ khi đến ngưỡng, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Dự kiến thời gian tới:
A, Trên cây lúa:
- Trong điều kiện thời tiết ấm bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình trên lúa gieo sạ.
- Bệnh đạo ôn lá: Xuất hiện rải rác ở một số nơi trên các giống nhiễm.
- Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Ngoài ra: Chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân….xuất hiện rải rác.
B, Trên rau:
Sâu xanh, bọ nhảy, rệp hại nhẹ- trung bình.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 03 tháng 04 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|