1:47:54 AM
TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 12/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 đến ngày 25 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-220C. Cao: 300C Thấp: 16-170C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết ấm dần, có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân: Ngày gieo: 20/1-05/02/2012; Ngày cấy: 03- 28/02/2012
Trà muộn diện tích: 2557,3 ha; giống: KD, Lúa lai...
GĐST : Đẻ nhánh.
- Rau. Vụ xuân, diện tích 164,6 ha; giống rau các loại; sinh trưởng: Phát triển thân lá- thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Ngô, lạc,...
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
ÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
1.27
|
7.7
|
Non
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.33
|
10
|
C1
|
Rầy các loại (trứng)
|
17.8
|
56
|
|
Ruồi đục nõn
|
2.5
|
14.3
|
|
Ong đen kén trắng
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
Bọ 3 khoang
|
|
|
|
Rau các loại
GĐST: PTTL- Thu hoạch.
|
Bọ nhảy
|
1.6
|
15
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.57
|
3.0
|
Sâu non
|
Bọ rùa 8 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
Lúa thuần, lai
GĐST: đẻ nhánh
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
7.7
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
600
|
592
|
8
|
|
|
|
|
|
|
1.33
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
14.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ong đen kén trắng
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến 3 khoang
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau: GĐST: Phát triển thân lá- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
1.6
|
15
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
11
|
|
2
|
|
5
|
4
|
|
|
|
0.57
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ trĩ
|
Lúa thuần: KD 18…
Lai: TH6, Syn 6, VQ14…
GĐST: đẻ nhánh
|
3-4
|
7.7
|
173.1
|
173.1
|
|
|
_+173.1
|
|
DDương,
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1-3
|
10
|
55.0
|
55.0
|
|
|
+ 55
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn,…
|
3
|
Rầy các loại (trứng)
|
16-32
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các xã trên địa bàn
|
4
|
Ruồi đục nõn
|
6-9
|
14.3
|
228.2
|
228.2
|
|
|
+ 228.2
|
|
DDương, cổ tiết, Tứ Mỹ, Hồng Đà,…
|
5
|
Bọ nhảy
|
Rau các loại: PTTL- TH
|
2-5
|
15
|
21,4
|
21,4
|
|
|
+ 6
|
|
|
6
|
Sâu xanh
|
0-1
|
3,0
|
16,4
|
16,4
|
|
|
_+ 5.4
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
A, Trên cây lúa:
- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ trên một số giống nhiễm (Nếp 44- Xã Dậu Dương), ruộng bón quá nhiều đạm trong điều kiện thời tiết âm u có mưa phùn.
- Ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ ven bờ ở các ruộng gò, ruộng khô cạn nước, những nơi không tổ chức diệt chuột.
- Ốc bươu vàng: hại cục bộ vùng trũng ở một số nơi (Thượng Nông, Hưng Hoá, Hương Nộn, Tứ Mỹ,…)
Ngoài ra các đối tượng Rầy các loại, dế dũi xuất hiện gây hại nhẹ rải rác.
B, Trên rau:
Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ trên các loại rau cải.
2. Biện pháp phòng trừ:
A, Trên cây lúa:
- Chăm sóc bón phân thúc đẻ, làm cỏ sục bùn giúp cho cây lúa sinh trưởng khoẻ.
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
B, Trên rau:
Theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại và phòng trừ khi đến ngưỡng, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Dự kiến thời gian tới:
A, Trên cây lúa:
- Trong điều kiện thời tiết ấm dần bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ - trung bình đặc biệt trên lúa gieo sạ.
- Bệnh đạo ôn lá: Xuất hiện rải rác ở một số nơi.
- Ngoài ra: Chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân….xuất hiện rải rác.
B, Trên rau:
Sâu xanh, bọ nhảy, rệp hại nhẹ- trung bình.
Người tập hợp
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 13 tháng 03 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Phùng Anh Giang
|