TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 10/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18-200C. Cao: 300C Thấp: 170C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm dần, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ Xuân: Ngày gieo: 20/1-05/02/2012; Ngày cấy: 03- 28/02/2012
Trà muộn diện tích: 2548,3 ha; giống: KD, Lúa lai...
GĐST : Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Rau. Vụ xuân, diện tích 164,6 ha; giống rau các loại; sinh trưởng: Phát triển thân lá- thu hoạch.
- Các cây trồng khác: Ngô, lạc,...
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
|
Ôc Bươu vàng
|
0,2
|
1,2
|
TT, Non
|
Bọ trĩ
|
21,9
|
160
|
Non
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,7
|
5
|
C1
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
0,9
|
10
|
|
Ong đen kén trắng
|
|
|
|
Nhện nước
|
|
|
|
Bọ 3 khoang
|
|
|
|
Rau các loại
GĐST: PTTL- Thu hoạch.
|
Bọ nhảy
|
1,1
|
8,0
|
TT
|
Sâu xanh
|
1,0
|
5,0
|
Sâu non
|
Bọ rùa 8 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
OBV
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
|
34
|
|
|
5
|
7
|
|
|
|
22
|
0,2
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
82
|
|
47
|
25
|
10
|
|
|
|
|
21,9
|
160
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn lá
|
600
|
596
|
4
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
B. sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Ong đen kén trắng
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện nước
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ 3 khoang
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau: GĐST: Phát triển thân lá- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
1,1
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
16
|
|
2
|
3
|
5
|
6
|
|
|
|
1,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 03 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
OBV
|
Lúa thuần, lai
GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh
|
0-1
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
40-80
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đạo ôn lá
|
1-2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Xã Dậu Dương, Tứ Mỹ
|
4
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
5-7
|
10
|
82,3
|
82,3
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ
|
|
Bọ nhảy
|
Rau các loại: PTTL- TH
|
2-4
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
1-2
|
5,0
|
30,6
|
30,6
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ tại một số nơi cấy mạ nhổ, cấy sâu tay, ruộng ngập úng, ruộng khô hạn.
- Ốc bươu vàng, bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác. Dế dũi, chuột hại cục bộ ven bờ ở các ruộng gò, ruộng khô cạn nước.
2. Biện pháp phòng trừ:
- Bón phân thúc đẻ, làm cỏ sục bùn sớm vào những ngày nắng ấm giúp cho cây lúa đẻ nhánh sớm và tập trung.
- Thường xuyên thăm đồng theo dõi giám sát các đối tượng dịch hại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trong điều kiện thời tiết có khả năng ấm dần bọ trĩ gây hại nhẹ - trung bình đặc biệt trên lúa gieo sạ.
- Ngoài ra: Chuột, sâu cúôn lá, sâu đục thân, rầy các loại….xuất hiện rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 08 tháng 03 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Phùng Anh Giang
|