Thông báo sâu bệnh tuần 13
Việt Trì - Tháng 4/2016

(Từ ngày 28/03/2016 đến ngày 03/04/2016)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 210C; cao 260C, thấp 170C

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 90%, Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng nhiều sương, ngày trời nhiều mây, âm u, trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: Diện tích 45 ha; GĐST: Đứng cái – làm đòng.

* Lúa xuân trung: 230 ha; GĐST: Cuối đẻ.

* Lúa xuân muộn: 1,025ha: Đẻ nhánh rộ.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung 

(Cuối đẻ) 

Bệnh đạo ôn lá

0,1

0,7

Chuột

0,5

3,8

Ruồi đục nõn

0,3

5,1

Lúa sớm 

(Đứng cái – làm đòng) 

Bệnh đạo ôn lá

0,2

1,2

Chuột

0,5

4

Sâu đục thân

0,1

1,6

Lúa muộn 

(Đẻ nhánh rộ) 

Bệnh đạo ôn lá

0,1

1,2

Chuột

0,3

3

Rầy các loại (RT đầu đỏ)

9

117

T3

Ruồi đục nõn

1,3

16,6


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa trung 

(Cuối đẻ) 

0,1

0,7

Chuột

0,5

3,8

Ruồi đục nõn

0,3

5,1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa sớm 

(Đứng cái – làm đòng) 

0,2

1,2

Chuột

0,5

4

Sâu đục thân

0,1

1,6

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn 

(Đẻ nhánh rộ) 

0,1

1,2

Chuột

0,3

3

Rầy các loại

9

117

Ruồi đục nõn

1,3

16,6

V.   DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Ruồi đục nõn

Lúa muộn 

(Đẻ nhánh rộ) 

1,3

16,6

86

86

+86


VI. NHẬN XÉT

- Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Bệnh đạo ôn  lá, chuột, ruồi đục nõn gây hại nhẹ; Sâu đục thân cú mèo, rầy trắng đầu đỏ hại cục bộ.

VII. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

          - Trên lúa xuân sớm, xuân trung, xuân muộn: Ruồi đục nõn hại nhẹ đến trung bình. Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u có mưa ẩm kéo dài bệnh đạo ôn lá phát triển gây hại cục bộ; Các đối tượng: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.

VIII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Nguyễn Thị Phương Tâm

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...